Điểm chuẩn Cao Đẳng Công thương Miền Trung 2015, CCP-CTMT

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Cao Đẳng Công thương Miền Trung năm 2015 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn CCP (CĐ Công thương Miền Trung) cho kỳ tuyển sinh năm học 2015 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Cao Đẳng Công thương Miền Trung trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn CTMT được công bố chính thức bởi Trường Cao Đẳng Công thương Miền Trung NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Cao Đẳng Công thương Miền Trung (viết tắt: CĐCTMT) năm 2015 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Cao Đẳng Công thương Miền Trung mới nhất cho năm học 2015. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của CĐCTMT và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh CĐ CTMT qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Phú Yên
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Phú Yên

Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Công thương Miền Trung năm 2015: Điểm chuẩn CCP - Điểm chuẩn CĐCTMT

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 C210403 Thiết kế đồ họa A00; D01 ---
2 C340101 Quản trị kinh doanh A00; A01;D01 ---
3 C340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01 ---
4 C340301 Kế toán A00; A01;D1 ---
5 C420201 Công nghệ sinh học A00; B00 ---
6 C480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; D01 ---
7 C480202 Tin học ứng dụng A00; D01 ---
8 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A00; A01 ---
9 C510203 Công nghệ cơ điện tử A00; A01 ---
10 C510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt A00; A01 ---
11 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00; A01 ---
12 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 ---
13 C510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 ---
14 C510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A00; B00 ---
15 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00; B00 ---
16 C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất A00; A01 ---
17 C515902 Công nghệ kĩ thuật trắc địa A00; A01 ---
18 C540102 Công nghệ thực phẩm A00; B00 ---
19 C850103 Quản lí đất đai A00; A01 ---

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Cao Đẳng Công thương Miền Trung mới nhất

Cập nhật:
Top