Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2017, DDK-BKĐHĐN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2017 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DDK (ĐH Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng) cho kỳ tuyển sinh năm học 2017 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn BKĐHĐN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng (viết tắt: ĐHBKĐHĐN) năm 2017 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng mới nhất cho năm học 2017. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHBKĐHĐN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH BKĐHĐN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng

Điểm chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2017: Điểm chuẩn DDK - Điểm chuẩn ĐHBKĐHĐN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3 23.75
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3 26
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) A00, A01 TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2 23
4 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00, A01 TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1 24.5
5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2 17
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1 21.75
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2 19.25
8 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) A00, D07 TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5 20.5
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1 23
10 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00, A01 ---
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2 24.25
12 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00, A01 ---
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3 19.5
14 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00, A01 ---
15 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 2 17
16 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1 23.5
17 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00, A01 TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2 16
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3 21.5
19 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00, A01 TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1 20
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2 25
21 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00, A01 TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1 17.75
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3 21.25
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3 17.5
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4 25
25 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, D07 TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3 20
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01, V02 Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1 19.5
27 7580201A Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00, A01 TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2 21
28 7580201B Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2 19.75
29 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) A00, A01 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5 18
30 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00, A01 TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2 16.25
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3 18
32 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) A00, A01 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5 18
33 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1 20.25
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00, A01 ---
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3 19.5
36 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A00, D07 N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6 16.5
37 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A00, D07 N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1 16.25
38 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp A00, A01 TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1 19.25

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng mới nhất

Cập nhật:
Top