Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2019, DDK-BKĐHĐN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2019 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DDK (ĐH Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng) cho kỳ tuyển sinh năm học 2019 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn BKĐHĐN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng (viết tắt: ĐHBKĐHĐN) năm 2019 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng mới nhất cho năm học 2019. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHBKĐHĐN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH BKĐHĐN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng

Điểm chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2019: Điểm chuẩn DDK - Điểm chuẩn ĐHBKĐHĐN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 20
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) A00, A01, D28 23.5
3 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 23
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 18.5
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 20.5
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18
7 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) A00, D07 16.2
8 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00, A01 16.5
9 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00, A01 19.5
10 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15.25
12 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 16.15
13 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00, A01 17
14 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00, A01 17
15 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00, A01 21.25
16 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 17.5
17 7520320CLC Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) A00, D07 16.45
18 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, D07 17.55
19 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01, V02 19.5
20 7580201A Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 20
21 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) A00, A01 16.1
22 7580202CLC Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) A00, A01 16.8
23 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) A00, A01 15.3
24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.35
25 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 17.5
27 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A01, D07 15.11
28 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01, D07 15.34
29 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp A00, A01 17.55

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng mới nhất

Cập nhật:
Top