Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM 2016, DKC-CNTPHCM

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2016 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DKC (ĐH Công Nghệ TPHCM) cho kỳ tuyển sinh năm học 2016 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại học Công Nghệ TPHCM trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn CNTPHCM được công bố chính thức bởi Trường Đại học Công Nghệ TPHCM NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại học Công Nghệ TPHCM (viết tắt: ĐHCNTPHCM) năm 2016 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công Nghệ TPHCM mới nhất cho năm học 2016. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHCNTPHCM và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH CNTPHCM qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2016: Điểm chuẩn DKC - Điểm chuẩn ĐHCNTPHCM

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7720401 Dược học A00; B00; C08; D07 ---
2 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 ---
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 ---
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 ---
5 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 ---
6 7580102 Kiến trúc H01; H02; V00; V02 ---
7 7540204 Công nghệ may A00; A01; C01; D01 ---
8 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00; B00; C08; D07 ---
9 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 ---
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 ---
11 7520212 Kỹ thuật y sinh* A00; A01; C01; D01 ---
12 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D01 ---
13 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 ---
14 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; C01; D01 ---
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 ---
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 ---
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 ---
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 ---
19 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 ---
20 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 ---
21 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 ---
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 ---
23 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 ---
24 7340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 ---
25 7340107 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 ---
26 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 ---
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 ---
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 ---
29 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 ---
30 7220213 Đông phương học A01; C00; D01; D15 ---
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 ---
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 ---
33 7210405 Thiết kế nội thất H01; H02; V00; V02 ---
34 7210404 Thiết kế thời trang H01; H02; V00; V02 ---
35 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H02; V00; V02 ---

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM - HUTECH 2021

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM - HUTECH 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết về điểm chuẩn, điểm xét học bạ của trường Đại học Công nghệ TP HCM năm 2021 để các bạn thi sinh tham khảo. 

Cập nhật:
Top