Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM 2018, DKC-CNTPHCM

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2018 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DKC (ĐH Công Nghệ TPHCM) cho kỳ tuyển sinh năm học 2018 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại học Công Nghệ TPHCM trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn CNTPHCM được công bố chính thức bởi Trường Đại học Công Nghệ TPHCM NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại học Công Nghệ TPHCM (viết tắt: ĐHCNTPHCM) năm 2018 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công Nghệ TPHCM mới nhất cho năm học 2018. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHCNTPHCM và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH CNTPHCM qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2018: Điểm chuẩn DKC - Điểm chuẩn ĐHCNTPHCM

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7720201 Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc A00; B00; C08; D07 18
2 7540101 Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ chế biến thủy hải sản A00; B00; C08; D07 16
3 7520320 Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nước A00; B00; C08; D07 16
4 7420201 Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trường A00; B00; C08; D07 16
5 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 16
6 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 16
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 16
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
13 7480201 Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 17
14 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 16
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 16
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 16
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16
19 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 16
20 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 16
21 7340301 Kế toán: - Kế toán kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính A00; A01; C01; D01 16
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính thuế - Tài chính ngân hàng - Tài chính bảo hiểm A00; A01; C01; D01 16
23 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 16
24 7340115 Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing A00; A01; C00; D01 20
25 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị hàng không - Quản trị logistics A00; A01; C00; D01 17
26 7340120 Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 19
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16
28 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17
29 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
30 7380107 Luật kinh tế: - Luật kinh doanh - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng A00; A01; C00; D01 16
31 7580101 Kiến trúc A00; D01; H01; V00 16
32 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; H01; V00 16
33 7210404 Thiết kế thời trang V00; V02; H01; H02 16
34 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V02; H01; H02 16
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 16
36 7310608 Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học A01; C00; D01; D15 16
37 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 16
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 16

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM - HUTECH 2021

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM - HUTECH 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết về điểm chuẩn, điểm xét học bạ của trường Đại học Công nghệ TP HCM năm 2021 để các bạn thi sinh tham khảo. 

Cập nhật:
Top