Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2013, DCN-CNHN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2013 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DCN (ĐH Công Nghiệp Hà Nội) cho kỳ tuyển sinh năm học 2013 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Công Nghiệp Hà Nội trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn CNHN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội (viết tắt: ĐHCNHN) năm 2013 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội mới nhất cho năm học 2013. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHCNHN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH CNHN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2013: Điểm chuẩn DCN - Điểm chuẩn ĐHCNHN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 C510202 Công nghệ chế tạo máy A Hệ Cao Đẳng 10
2 C510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A Hệ Cao Đẳng 10
3 C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A Hệ Cao Đẳng 10
4 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A Hệ Cao Đẳng 10
5 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A Hệ Cao Đẳng 10
6 C480202 Công nghệ thông tin A Hệ Cao Đẳng 10
7 C340301 Kê toán A,D1 Hệ Cao Đẳng 10
8 C510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt A Hệ Cao Đẳng 10
9 C340101 Quán trị kinh doanh A,D1 Hệ Cao Đẳng 10
10 C540204 Công nghệ may A,V,H Hệ Cao Đẳng 10
11 C540204 Công nghệ may B Hệ Cao Đẳng 11
12 C540205 Thiêt kê thời trang A,V,H Hệ Cao Đẳng 10
13 C540205 Thiêt kê thời trang B Hệ Cao Đẳng 11
14 C510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A Hệ Cao Đẳng 10
15 C510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học B Hệ Cao Đẳng 11
16 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A Hệ Cao Đẳng 10
17 C510303 Công nghệ kỹ thuật điêu khiên và tự động hóa A Hệ Cao Đẳng 10
18 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,D1 Hệ Cao Đẳng 10
19 C220113 Viêt Nam học A,D1 Hệ Cao Đẳng 10
20 7510201  Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A 18
21 7510203  Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A 17.5
22 7510205  Công nghệ kỹ thuật Ôtô A 17
23 7510301  Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) 18
24 7510302  Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông A (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông). 16.5
25 7480101  Khoa học máy tính A 15
26 7340301  Kế toán A, D1 16.5
27 7510206  Công nghệ kỹ thuật Nhiệt A 14.5
28 7340101  Quản trị kinh doanh A, D1 (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh Du lịch). 15
29 7540204  Công nghệ May A 17
30 7510401  Công nghệ kỹ thuật Hoá học A (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa hữu cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa phân tích). 15
31 7220201  Ngôn ngữ Anh D1 Đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh 23
32 7510303  Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A 18
33 7480104  Hệ thống thông tin A 15.5
34 7340201  Tài chính ngân hàng A, D1 15
35 7480103  Kỹ thuật phần mềm A 15.5
36 7220113  Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) D1 14.5
37 7540205 Thiêt kê thời trang A 15
38 7340102 Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh Du lịch) A 15.5
39 7340102 Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh Du lịch) D1 16
40 7510201  Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Hệ Liên Thông) A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
41 7510203  Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ Liên Thông) A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
42 7510205  Công nghệ kỹ thuật Ôtô (Hệ Liên Thông) A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
43 7510301  Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (Hệ Liên Thông) A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
44 7510302  Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
45 7480101  Khoa học máy tính A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
46 7340301  Kế toán A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
47 7340301  Kế toán D1 (LT) (Hệ Liên Thông) 13.5
48 7510206  Công nghệ kỹ thuật Nhiệt A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
49 7340101  Quản trị kinh doanh A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
50 7340101  Quản trị kinh doanh D1 (LT) (Hệ Liên Thông) 13.5
51 7540204  Công nghệ May A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
52 7510401  Công nghệ kỹ thuật Hoá học A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
53 7510303  Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A (LT) (Hệ Liên Thông) 13
54 7540205 Thiêt kê thời trang A (LT) (Hệ Liên Thông) 13

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội lấy thấp nhất từ 20,8 đến 26,45 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 lấy thấp nhất bao nhiêu điểm? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2021 để các bạn thí sinh nắm rõ.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 là bao nhiêu?

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế.

Cập nhật:
Top