Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh 2017, DCV-CNV

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2017 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DCV (ĐH Công nghiệp Vinh) cho kỳ tuyển sinh năm học 2017 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại học Công nghiệp Vinh trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn CNV được công bố chính thức bởi Trường Đại học Công nghiệp Vinh NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Vinh (viết tắt: ĐHCNV) năm 2017 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Vinh mới nhất cho năm học 2017. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHCNV và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH CNV qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Nghệ An
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Nghệ An

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2017: Điểm chuẩn DCV - Điểm chuẩn ĐHCNV

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5
3 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5
6 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 00; A01; A02; B00 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; D15 Xét học bạ 18 điểm, không môn nào dưới 6 điểm 15.5

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Vinh mới nhất

Cập nhật:
Top