Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2013, Điểm chuẩn DDL-EPU-ĐHĐL

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Điện Lực năm 2013 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DDL (ĐH Điện Lực) cho kỳ tuyển sinh năm học 2013 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Điện Lực trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn EPU-ĐL được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Điện Lực NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Điện Lực (viết tắt: EPU-ĐHĐL) năm 2013 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Điện Lực mới nhất cho năm học 2013. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của EPU-ĐHĐL và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH EPU-ĐL qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Điện Lực năm 2013: Điểm chuẩn DDL - Điểm chuẩn EPU-ĐHĐL

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7510301 Hệ thống điện A(D11) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 21
2 7510301 Hệ thống điện A1(D11) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 20.5
3 7510301 Điện công nghiệp và dân dụng A(D12) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 20
4 7510301 Điện công nghiệp và dân dụng A1(D12) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 19.5
5 7510301 Nhiệt điện A(D13) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 19
6 7510301 Nhiệt điện A1(D13) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 18.5
7 7510301 Điện lạnh A(D14) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 19
8 7510301 Điện lạnh A1(D14) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 18.5
9 7510301 Xây dựng công trình điện A(D15) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 19
10 7510301 Xây dựng công trình điện A1(D15) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 18.5
11 7510301 Điện hạt nhân A(D16) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 19
12 7510301 Điện hạt nhân A1(D16) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 18.5
13 7510601 Quản lý năng lượng A(D21) Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành 19.5
14 7510601 Quản lý năng lượng A1(D21) Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành 19
15 7510601 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A(D22) Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành 19
16 7510601 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A1(D22) 18.5
17 7480201 Công nghệ phần mềm A(D31) Công nghệ thông tin với các chuyên ngành 19
18 7480201 Công nghệ phần mềm A1(D31) Công nghệ thông tin với các chuyên ngành 18.5
19 7480201 Thương mại điện tử A(D32) Công nghệ thông tin với các chuyên ngành 19
20 7480201 Thương mại điện tử A(D32) Công nghệ thông tin với các chuyên ngành 18.5
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 19.5
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A1 19
23 7510302 Điện tử viễn thông A(D51) Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành 19
24 7510302 Điện tử viễn thông A1(D51) Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành 18.5
25 7510302 Kỹ thuật điện tử A(D52) Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành 19
26 7510302 Kỹ thuật điện tử A1(D52) Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành 18.5
27 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 19
28 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A1 18.5
29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A 19
30 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A1 18.5
31 7340101 Quản trị doanh nghiệp A(D81) Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành 19
32 7340101 Quản trị doanh nghiệp A1,D1(D81) Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành 18.5
33 7340101 Quản trị du lịch khách sạn A(D82) Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành 19
34 7340101 Quản trị du lịch khách sạn A1,D1(D82) Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành 18.5
35 7340201 Tài chính ngân hàng A Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành 19
36 7340201 Tài chính ngân hàng A1,D1 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành 18.5
37 7340301 Kế toán A 19
38 7340301 Kế toán A1,D1 18.5
39 C510301 Hệ thống điện A,A1( C11) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 10
40 C510301 Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) A,A1( C11NA) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 10
41 C510301 Điện công nghiệp và dân dụng A,A1( C12) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 10
42 C510301 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) A,A1( C12NA) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 10
43 C510301 Nhiệt điện A,A1( C13) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 10
44 C510301 Điện lạnh A,A1( C14) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 10
45 C510301 Xây dựng công trình điện A,A1( C15) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 10
46 C510301 Xây dựng công trình điện A,A1( C15NA) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 10
47 C510301 Thủy điện A,A1( C16) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành 10
48 C510601 Quản lý năng lượng A,A1( C21) Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành 10
49 C510601 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A,A1( C22) Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành 10
50 C480201 Công nghệ phần mềm A,A1( C31) Công nghệ thông tin với các chuyên ngành 10
51 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A,A1 10
52 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) A,A1 10
53 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A,A1 10
54 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A,A1 10
55 C340101 Quản trị doanh nghiệp A,A1,D1(C81) Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành 10
56 C340101 Quản trị du lịch khách sạn A,A1,D1(C82) Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành 10
57 C340101 Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) A,A1,D1(C82NA) Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành 10
58 C340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1(C91) 10
59 C340301 Kế toán A,A1,D1(C101) 10
60 C340301 Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) A,A1,D1(C101NA) 10

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Điện Lực mới nhất

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Điện Lực 2021

Trường Đại học Điện lực vừa công bố điểm sàn chuẩn xét tuyển 2021 từ 15-18 điểm. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho từng ngành dự đoán điểm chuẩn của ĐH điện lực năm 2021.

Các trường Đại học khối A  lấy điểm thấp ở Hà Nội 2021

Danh sách những trường Đại học khối A lấy điểm thấp ở Hà Nội 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật thông tin các trường ĐH khối A lấy điểm khá thấp ở HN giúp cho các thi sinh có thêm sự lựa chọn.  

Cập nhật:
Top