Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2015, Điểm chuẩn DDL-EPU-ĐHĐL

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Điện Lực năm 2015 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DDL (ĐH Điện Lực) cho kỳ tuyển sinh năm học 2015 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Điện Lực trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn EPU-ĐL được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Điện Lực NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Điện Lực (viết tắt: EPU-ĐHĐL) năm 2015 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Điện Lực mới nhất cho năm học 2015. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của EPU-ĐHĐL và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH EPU-ĐL qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Điện Lực năm 2015: Điểm chuẩn DDL - Điểm chuẩn EPU-ĐHĐL

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7340101_01 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.25
2 7340101_03 Quản trị doanh nghiệp _Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
3 7340101_02 Quản trị du lịch khách sạn A00; A01; D01; D07 16
4 7340201_01 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 16
5 7340201_02 Tài chính ngân hàng_Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
6 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.5
7 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp_Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
8 7340301_02 Kế toán tài chính và kiểm soát A00; A01; D01; D07 16
9 7480201_01 Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 20.25
10 7480201_02 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 16
11 7480201_03 Quản trị an ninh mạng A00; A01; D01; D07 16
12 7510102_01 Xây dựng công trình điện A00; A01; D07 16
13 7510102_02 Xây dựng dân dựng và công nghiệp A00; A01; D07 16
14 7510102_03 Quản lý dự án và công trình điện A00; A01; D07 16
15 7510201_01 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07 17.25
16 7510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 20
17 7510301_01 Hệ thống điện A00; A01; D07 21.5
18 7510301_08 Hệ thống điện_Chất lượng cao A00; A01; D07 22
19 7510301_02 Nhiệt điện A00; A01; D07 19
20 7510301_03 Điện lạnh A00; A01; D07 18.25
21 7510301_04 Điện công nghiệp và dân dụng A00; A01; D07 20.25
22 7510301_09 Điện công nghiệp và dân dụng _ Chất lượng cao A00; A01; D07 16
23 7510301_05 Điện hạt nhân A00; A01; D07 20
24 7510301_06 Công nghệ chế tạo thiết bị điện A00; A01; D07 16
25 7510301_07 Năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
26 7510302_01 Điện tử viễn thông A00; A01; D07 16.5
27 7510302_04 Điện tử viễn thông_Chất lượng cao A00; A01; D07 16
28 7510302_02 Kỹ thuật điện tử A00; A01; D07 18.25
29 7510302_03 Thiết bị điện tử y tế A00; A01; D07 16
30 7510303_01 Công nghệ tự động A00; A01; D07 18
31 7510303_03 Công nghệ tự động_Chất lượng cao A00; A01; D07 16
32 7510303_02 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp A00; A01; D07 20.75
33 7510601_01 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18
34 7510601_03 Quản lý năng lượng _Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
35 7510601_02 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00; A01; D01; D07 16
36 C340101_01 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 12
37 C340101_02 Quản trị du lịch khách sạn A00; A01; D01; D07 12
38 C340201_01 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 12
39 C340301_01 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 12
40 C480201_01 Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 12
41 C480201_02 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 12
42 C480201_03 Quản trị an ninh mạng A00; A01; D01; D07 12
43 C510102_01 Xây dựng công trình điện A00; A01; D07 12
44 C510102_02 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07 12
45 C510102_03 Quản lý dự án và công trình điện A00; A01; D07 12
46 C510201_01 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07 12
47 C510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 12
48 C510301_01 Hệ thống điện A00; A01; D07 13
49 C510301_02 Nhiệt điện A00; A01; D07 12
50 C510301_03 Điện lạnh A00; A01; D07 12
51 C510301_04 Điện công nghiệp và dân dụng A00; A01; D07 12
52 C510301_05 Thủy điện A00; A01; D07 12
53 C510301_06 Công nghệ chế tạo thiết bị điện A00; A01; D07 12
54 C510301_07 Năng lượng tái tạo A00; A01; D07 12
55 C510302_01 Điện tử viễn thông A00; A01; D07 12
56 C510303_01 Công nghệ tự động A00; A01; D07 12
57 C510303_02 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp A00; A01; D07 12
58 C510601_01 Quản lý năng lượng A00; A01;D01; D07 12
59 C510601_02 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00; A01;D01; D07 12

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Điện Lực mới nhất

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Điện Lực 2021

Trường Đại học Điện lực vừa công bố điểm sàn chuẩn xét tuyển 2021 từ 15-18 điểm. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho từng ngành dự đoán điểm chuẩn của ĐH điện lực năm 2021.

Các trường Đại học khối A  lấy điểm thấp ở Hà Nội 2021

Danh sách những trường Đại học khối A lấy điểm thấp ở Hà Nội 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật thông tin các trường ĐH khối A lấy điểm khá thấp ở HN giúp cho các thi sinh có thêm sự lựa chọn.  

Cập nhật:
Top