Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2016, Điểm chuẩn DDL-EPU-ĐHĐL

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Điện Lực năm 2016 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DDL (ĐH Điện Lực) cho kỳ tuyển sinh năm học 2016 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Điện Lực trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn EPU-ĐL được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Điện Lực NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Điện Lực (viết tắt: EPU-ĐHĐL) năm 2016 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Điện Lực mới nhất cho năm học 2016. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của EPU-ĐHĐL và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH EPU-ĐL qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Điện Lực năm 2016: Điểm chuẩn DDL - Điểm chuẩn EPU-ĐHĐL

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý năng lượng chất lượng cao, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00; A01; D01; D07 15
2 7510303 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp A00, A01, D07 20.25
3 7510303 Công nghệ tự động chất lượng cao A00, A01, D07 15.75
4 7510303 Công nghệ tự động A00, A01, D07 18.25
5 7510302 Thiết bị điện tử y tế A00, A01, D07 15.75
6 7510302 Kỹ thuật điện tử A00, A01, D07 19.25
7 7510302 Điện tử viễn thông chất lượng cao A00, A01, D07 15
8 7510302 Điện tử viễn thông A00, A01, D07 17.5
9 7510301 Công nghệ chế tạo thiết bị điện A00, A01, D07 17
10 7510301 Năng lượng tái tạo A00, A01, D07 15
11 7510301 Điện lạnh A00, A01, D07 19.25
12 7510301 Nhiệt điện A00, A01, D07 15.75
13 7510301 Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao A00, A01, D07 18
14 7510301 Điện công nghiệp và dân dụng A00, A01, D07 19.5
15 7510301 Hệ thống điện Chất lượng cao A00, A01, D07 15
16 7510301 Hệ thống điện A00, A01, D07 17.75
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 19.5
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 18
19 7510102 Quản lý dự án và công trình điện A00, A01, D07 15
20 7510102 Xây dựng dân dựng và công nghiệp A00, A01, D07 15
21 7510102 Xây dựng công trình điện A00, A01, D07 15.75
22 7480201 Quản trị an ninh mạng A00, A01, D01, D07 17.25
23 7480201 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 17.75
24 7480201 Công nghệ phân mềm A00, A01, D01, D07 18.5
25 7340301 Kế toán tài chính và kiểm soát A00, A01, D01, D07 16.5
26 7340301 Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao A00, A01, D01, D07 16
27 7340301 Kế toán doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 18
28 7340201 Tài chính ngân hàng chất lượng cao A00, A01, D01, D07 15
29 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 17
30 7340101 Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn A00, A01, D01, D07 16.75
31 7340101 Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao A00, A01, D01, D07 15
32 7340101 Quản trị doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 17

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Điện Lực mới nhất

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Điện Lực 2021

Trường Đại học Điện lực vừa công bố điểm sàn chuẩn xét tuyển 2021 từ 15-18 điểm. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho từng ngành dự đoán điểm chuẩn của ĐH điện lực năm 2021.

Các trường Đại học khối A  lấy điểm thấp ở Hà Nội 2021

Danh sách những trường Đại học khối A lấy điểm thấp ở Hà Nội 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật thông tin các trường ĐH khối A lấy điểm khá thấp ở HN giúp cho các thi sinh có thêm sự lựa chọn.  

Cập nhật:
Top