Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân 2011, Điểm chuẩn DDT-ĐHDT

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Duy Tân năm 2011 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DDT (ĐH Duy Tân) cho kỳ tuyển sinh năm học 2011 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Duy Tân trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn DT được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Duy Tân NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Duy Tân (viết tắt: ĐHDT) năm 2011 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Duy Tân mới nhất cho năm học 2011. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHDT và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH DT qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng

Điểm chuẩn Trường Đại Học Duy Tân năm 2011: Điểm chuẩn DDT - Điểm chuẩn ĐHDT

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 101 Kỹ thuật mạng máy tính A.D 13
2 101 Kỹ thuật mạng máy tính: B 14
3 102 Công nghệ phần mềm A.D. 13
4 102 Công nghệ phần mềm: B 14
5 410 Hệ thống thông tin quản lý A.D. 13
6 410 Hệ thống thông tin quản lý: B 14
7 103 Tin học viễn thông A.D 13
8 103 Tin học viễn thông: B 14
9 104 Kỹ nghệ máy tính A.D. 13
10 104 Kỹ nghệ máy tính: B 14
11 109 Điện tử viễn thông A.D. 13
12 109 Điện tử viễn thông: B 14
13 405 Kế toán kiểm toán A.D. 13
14 405 Kế toán kiểm toán: B 14
15 406 Kế toán doanh nghiệp A.D. 13
16 406 Kế toán doanh nghiệp: B 14
17 400 Quản trị KD tổng hợp A.D. 13
18 400 Quản trị KD tổng hợp: B 14
19 401 Quản trị Marketing A.D. 13
20 401 Quản trị Marketing: B 14
21 403 Tài chính doanh nghiệp A.D. 13
22 403 Tài chính doanh nghiệp: B 14
23 404 Ngân hàng A.D. 13
24 404 Ngân hàng: B 14
25 407 Quản trị Khách sạn & Nhà hàng A.D 13
26 407 Quản trị Khách sạn & Nhà hàng: B.C 14
27 408 Quản trị Du lịch lữ hành A.D 13
28 408 Quản trị Du lịch lữ hành: B.C 14
29 301 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A.D. 13
30 301 Công nghệ kỹ thuật Môi trường: B 14
31 701 Anh văn Biên phiên dịch D1 Môn Anh văn nhân hệ số 2 16
32 702 Anh văn Du lịch D1 Môn Anh văn nhân hệ số 2 16
33 105 Xây dựng công nghiệp & dân dụng A 13
34 105 Xây dựng công nghiệp & dân dụng: B 14
35 105 Xây dựng công nghiệp & dân dụng:: V Nghành Kiến trúc ( Môn Vẽ nhân hệ số 2) 17
36 106 Xây dựng cầu đường A 13
37 106 Xây dựng cầu đường B 14
38 106 Xây dựng cầu đường V Nghành Kiến trúc ( Môn Vẽ nhân hệ số 2) 17
39 107 Kiến trúc công trình V Nghành Kiến trúc ( Môn Vẽ nhân hệ số 2) 17
40 601 Văn báo chí C 14
41 601 Văn báo chí: D 13
42 605 Văn hóa Du lịch C 14
43 605 Văn hóa Du lịch: D 13
44 608 Quan hệ quốc tế C 14
45 608 Quan hệ quốc tế: D 13
46 302 Điều dưỡng B 14
47 102(CMU) Công nghệ phần mềm chuẩn CMU A.D 13
48 102(CMU) Công nghệ phần mềm chuẩn CMU: B 14
49 410(CMU) Hệ thông thông tin quản trị chuẩn CMU A.D 13
50 410(CMU) Hệ thông thông tin quản trị chuẩn CMU: B 14
51 101(CMU) Kỹ thuật mạng chuẩn CMU A.D 13
52 101(CMU) Kỹ thuật mạng chuẩn CMU: B 14
53 C67( CMU) Cao đẳng CNTT chuẩn CMU A.D 13
54 C67( CMU) Cao đẳng CNTT chuẩn CMU: B 14
55 400(PSU) Quản trị KD chuẩn PSU A.D 13
56 400(PSU) Quản trị KD chuẩn PSU: B 14
57 404( PSU) Tài chính –Ngân hàng chuẩn PSU A.D 13
58 404( PSU) Tài chính –Ngân hàng chuẩn PSU: B 14
59 405(PSU) Kế toán(& Kiểm toán) chuẩn PSU A.D 13
60 405(PSU) Kế toán(& Kiểm toán) chuẩn PSU: B 14
61 407(PSU) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU: A.D 13
62 407(PSU) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU B 14
63 C66( PSU) Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU A.D 13
64 C66( PSU) Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU: B 14
65 C68( PSU) Cao đẳng Du lịch chẩn PSU A.D 13
66 C68( PSU) Cao đẳng Du lịch chẩn PSU: B.C 14
67 105(CSU) Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A 13
68 107(CSU) Kiến trúc V Nghành Kiến trúc ( Môn Vẽ nhân hệ số 2) 17
69 C65 Cao đẳng Xây dựng A.V Khối V điểm Toán >=2 10
70 C66 Cao đẳng Kế toán A.D 10
71 C66 Cao đẳng Kế toán: B 11
72 C67 Cao đẳng Công nghệ thông tin A.D 10
73 C67 Cao đẳng Công nghệ thông tin: B 11
74 C68 Cao đẳng Du lịch A.D 10
75 C68 Cao đẳng Du lịch: B.C 11
76 C69 Cao đẳng Điện tử viễn thông A.D 10
77 C69 Cao đẳng Điện tử viễn thông: B 11
78 C70 Cao đẳng Tài chính –Ngân hàng A.D 10
79 C70 Cao đẳng Tài chính –Ngân hàng: B 11
80 C71 Đồ họa máy tính & Multimedia A.D 10
81 C71 Đồ họa máy tính & Multimedia: B 11
82 C72 Cao đẳng điểu dưỡng B 11

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Duy Tân mới nhất

Cập nhật:
Top