# |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Ghi chú |
Điểm chuẩn |
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=8.8; TTNV <= 5 |
23.3 |
2 |
7340301 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4 |
23.55 |
3 |
7310101 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=8, TTNV <= 3 |
22.8 |
4 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.6; TTNV <= 7 |
22 |
5 |
7840101 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=8.2; TTNV <= 2 |
21.95 |
6 |
7840104 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.2; TTNV <= 3 |
20.7 |
7 |
7510605 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=9; TTNV <= 3 |
25 |
8 |
7580301 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.6; TTNV <= 4 |
20.4 |
9 |
7460112 |
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) |
A00, A01, D07 |
Điểm toán >=6.4; TTNV 1 |
16.4 |
10 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
Điểm toán >=9; TTNV <= 3 |
24.75 |
11 |
7510104 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.6; TTNV <=2 |
18 |
12 |
7520320 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
A00, B00, D01, D07 |
Điểm toán >=5.2; TTNV <= 5 |
16.05 |
13 |
7520103 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=8.6; TTNV <= 6 |
23.1 |
14 |
7520114 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.8; TTNV <= 2 |
23.85 |
15 |
7520115 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=8.8; TTNV 1 |
21.05 |
16 |
7520116-01 |
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=5.8; NV1 |
16.7 |
17 |
7520116-02 |
Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa хе |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=3.6; NV1 |
16.35 |
18 |
7520116-03 |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.4; TTNV <= 3 |
19.4 |
19 |
7520130 |
Ngành Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4 |
24.55 |
20 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
A00, A01, D07 |
Điểm toán >=7.2; TTNV <= 2 |
21.45 |
21 |
7520207 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) |
A00, A01, D07 |
Điểm toán >=8.6; TTNV <= 7 |
22.4 |
22 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
A00, A01, D07 |
Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4 |
24.05 |
23 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.4; TTNV <= 2 |
17 |
24 |
7580202 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=5; NV1 |
16.55 |
25 |
7580205-01 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.4; NV1 |
17.1 |
26 |
7580205-02 |
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=6; NV1 |
17.15 |
27 |
7580205-03 |
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=6; TTNV <= 3 |
16.75 |
28 |
7580205-04 |
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=6.2; NV1 |
17.2 |
29 |
7580205-05 |
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=6; NV1 |
16.2 |
30 |
7580205-06 |
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=6.2; TTNV <=2 |
16.15 |
31 |
7580205-07 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=5.8; TTNV <=2 |
16.45 |
32 |
7580205-08 |
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7; NV1 |
16.1 |
33 |
7580302 |
Ngành Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=6.2; TTNV <=4 |
17.2 |
34 |
7580205QT |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=6.6; NV1 |
16.25 |
35 |
7480201QT |
Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=8.4; NV1 |
23.3 |
36 |
7520103QT |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=8.2; TTNV <= 9 |
20.7 |
37 |
7580201QT-01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=4.8; TTNV <=3 |
16.2 |
38 |
7580201QT-02 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) |
A00, A01, D01, D03 |
Điểm toán >=6; NV1 |
16.25 |
39 |
7580301QT |
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.6; TTNV <=2 |
16.6 |
40 |
7340301QT |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
Điểm toán >=7.6, NV1 |
19.6 |