Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 2020, GHA-GTVT(CSPB)

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn GHA (ĐH Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn GTVT(CSPB) được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) (viết tắt: ĐHGTVT(CSPB)) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHGTVT(CSPB) và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH GTVT(CSPB) qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2020: Điểm chuẩn GHA - Điểm chuẩn ĐHGTVT(CSPB)

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 5 23.3
2 7340301 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4 23.55
3 7310101 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=8, TTNV <= 3 22.8
4 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 7 22
5 7840101 Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 2 21.95
6 7840104 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 3 20.7
7 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=9; TTNV <= 3 25
8 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 4 20.4
9 7460112 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) A00, A01, D07 Điểm toán >=6.4; TTNV 1 16.4
10 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 Điểm toán >=9; TTNV <= 3 24.75
11 7510104 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2 18
12 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00, B00, D01, D07 Điểm toán >=5.2; TTNV <= 5 16.05
13 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 6 23.1
14 7520114 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.8; TTNV <= 2 23.85
15 7520115 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=8.8; TTNV 1 21.05
16 7520116-01 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=5.8; NV1 16.7
17 7520116-02 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa хе A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=3.6; NV1 16.35
18 7520116-03 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 3 19.4
19 7520130 Ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4 24.55
20 7520201 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00, A01, D07 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 2 21.45
21 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) A00, A01, D07 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 7 22.4
22 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00, A01, D07 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4 24.05
23 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 2 17
24 7580202 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=5; NV1 16.55
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.4; NV1 17.1
26 7580205-02 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=6; NV1 17.15
27 7580205-03 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=6; TTNV <= 3 16.75
28 7580205-04 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=6.2; NV1 17.2
29 7580205-05 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=6; NV1 16.2
30 7580205-06 Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=6.2; TTNV <=2 16.15
31 7580205-07 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=5.8; TTNV <=2 16.45
32 7580205-08 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7; NV1 16.1
33 7580302 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=6.2; TTNV <=4 17.2
34 7580205QT Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=6.6; NV1 16.25
35 7480201QT Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=8.4; NV1 23.3
36 7520103QT Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 9 20.7
37 7580201QT-01 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=4.8; TTNV <=3 16.2
38 7580201QT-02 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00, A01, D01, D03 Điểm toán >=6; NV1 16.25
39 7580301QT Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2 16.6
40 7340301QT Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 Điểm toán >=7.6, NV1 19.6

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giao thông Vận tải 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giao thông Vận tải 2021 bao nhiêu điểm? Tuyển sinh 24h sẽ cập nhật chi tiết điểm chuẩn của trường ĐG Giao thông Vận tải năm 2021 để các bạn thí sinh nắm rõ.

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học Giao thông vận tải 2021 thấp nhất bao nhiêu?

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2021 thấp nhất của trường Đại học giao thông vận tải có điểm sàn thấp nhất 15 điểm. Tuyển sinh 24h cập nhật điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển 2021 của ĐH GTVT Hà Nội (GHA) và GSA TP HCM cụ thể như sau:

Cập nhật:
Top