# |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Ghi chú |
Điểm chuẩn |
1 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
19 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
23.9 |
3 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
|
|
25.4 |
4 |
75201031 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
|
|
17 |
5 |
75201032 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) |
|
|
21.6 |
6 |
75201221 |
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) |
|
|
15 |
7 |
75201222 |
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) |
|
|
15 |
8 |
75201223 |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
|
|
15 |
9 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) |
|
|
23.8 |
10 |
75202011 |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) |
|
|
21 |
11 |
75202012 |
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) |
|
|
15 |
12 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) |
|
|
17.8 |
13 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) |
|
|
23 |
14 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
15 |
15 |
75802011 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
|
|
17.2 |
16 |
75802012 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) |
|
|
17.5 |
17 |
75802013 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
|
|
15 |
18 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) |
|
|
15 |
19 |
75802051 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
|
|
15 |
20 |
75802052 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt - Metro) |
|
|
15 |
21 |
75802053 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) |
|
|
15 |
22 |
75803011 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) |
|
|
19.2 |
23 |
75803012 |
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) |
|
|
19.5 |
24 |
7840101 |
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) |
|
|
23.8 |
25 |
7840104 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) |
|
|
22.9 |
26 |
78401061 |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) |
|
|
15 |
27 |
78401062 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
|
|
15 |
28 |
78401063 |
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) |
|
|
15 |
29 |
78401064 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) |
|
|
18.3 |
30 |
78401065 |
Khoa học Hàng hải (Điện tàu thủy) |
|
|
15 |
31 |
7480201Н |
Công nghệ thông tin |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
17.4 |
32 |
7520103H |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
19.3 |
33 |
7520207H |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
15 |
34 |
7520216H |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
17 |
35 |
7580201Н |
Kỹ thuật xây dựng |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
15 |
36 |
75802051Н |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
15 |
37 |
7580301H |
Kinh tế xây dựng |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
15 |
38 |
7840101H |
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
23.5 |
39 |
7840104H |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
17 |
40 |
78401061H |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
15 |
41 |
78401062H |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
15 |
42 |
78401064H |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
15 |