Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2020, HHA-HHVN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn HHA (ĐH Hàng Hải Việt Nam) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Hàng Hải Việt Nam trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn HHVN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam (viết tắt: ĐHHHVN) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Hàng Hải Việt Nam mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHHHVN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH HHVN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hải Phòng
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hải Phòng

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2020: Điểm chuẩn HHA - Điểm chuẩn ĐHHHVN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 18
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 14
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 21
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 18.75
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 14
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.75
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 18
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 14
9 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
10 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
11 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 14
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 19
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.5
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.75
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 18
16 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 15
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 14
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 14
20 7580205D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 14
21 7480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23
22 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 21.75
23 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 20.25
24 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 15
25 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; C01; D01 14
26 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 14
27 7580201D127 Kiến trúc và nội thất H01; H02; H03; H04 19
28 7220201D124 Tiếng Anh thương mại D01; A01; D10; D14 30
29 7220201D125 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D14 29.5
30 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 23.75
31 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 21.5
32 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.25
33 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 24.5
34 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.25
35 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 22.75
36 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 22
37 7380101D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 20.5
38 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 18
39 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 21
40 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 14
41 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 19
42 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing D15; A01; D07; D01 20
43 7840104A408 Kinh tế Hàng hải D15; A01; D07; D01 18
44 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics D15; A01; D07; D01 21
45 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14
46 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam mới nhất

Cập nhật:
Top