Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2019, DQK-KDVCNHN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2019 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DQK (ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội) cho kỳ tuyển sinh năm học 2019 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn KDVCNHN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (viết tắt: ĐHKDVCNHN) năm 2019 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội mới nhất cho năm học 2019. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHKDVCNHN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH KDVCNHN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2019: Điểm chuẩn DQK - Điểm chuẩn ĐHKDVCNHN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H01, H02, H08 14
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02, H08 14
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 17.5
4 7220202 Ngôn ngữ Nga A01, D01, D09, D10 14
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 19
6 7310101 Kinh tế A00, A01, A08, D01 14
7 7310205 Quản lý nhà nước B00, C00, C03, D09 14
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A08, D01 18.5
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A04, A09, D01 20
10 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, A02, D10 14
11 7340301 Kế toán A00, A01, A08, D01 16
12 7380107 Luật kinh tế A08, C00, C14, D01 18
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D08 15.5
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A03, A10, D01 14
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A04, A07, A10 18
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A10, D01 14
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A06, B00, B02, B04 14
18 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 14
19 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00, A01, C01, D01 14
20 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, H02, H08 14
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A06, B02, C01 14
22 7720101 Y khoa A00, A02, B00 21
23 7720201 Dược học A00, A02, A11, B00 20
24 7720301 Điều dưỡng A00, A02, A11, B00 18
25 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00, A02, B00 21
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, A07, D66 18.5
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A06, A11, B00, B02 14

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2021 lấy từ 18 đến 26 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2021 lấy thấp nhất bao nhiêu điểm? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn của trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 để các bạn thí sinh nắm rõ. 

Cập nhật:
Top