Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2011, DDQ-KTĐHĐN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2011 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DDQ (ĐH Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng) cho kỳ tuyển sinh năm học 2011 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn KTĐHĐN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng (viết tắt: ĐHKTĐHĐN) năm 2011 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng mới nhất cho năm học 2011. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHKTĐHĐN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH KTĐHĐN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2011: Điểm chuẩn DDQ - Điểm chuẩn ĐHKTĐHĐN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 Điểm trúng tuyển vào trường A Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). 17
2 Điểm trúng tuyển vào trường: D 16.5
3 401 Kế toán A 19
4 401 Kế toán: D 18.5
5 402 Quản trị kinh doanh tổng quát A 17.5
6 402 Quản trị kinh doanh tổng quát: D 17
7 403 Quản trị Kinh doanh du lịch và DV A 17
8 403 Quản trị Kinh doanh du lịch và DV: D 16.5
9 404 Quản trị Kinh doanh thương mại A 17
10 404 Quản trị Kinh doanh thương mại: D 16.5
11 405 Ngoại thương A 18
12 405 Ngoại thương: D 17.5
13 406 Marketing A 17
14 406 Marketing: D 16.5
15 407 Kinh tế phát triển A 17
16 407 Kinh tế phát triển: D 16.5
17 408 Kinh tế lao động A 17
18 408 Kinh tế lao động: D 16.5
19 409 Kinh tế và quản lý công A 17
20 409 Kinh tế và quản lý công: D 16.5
21 410 Kinh tế chính trị A Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển. 99999
22 411 Thống kê - Tin học A Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển. 99999
23 412 Ngân hàng: A 18.5
24 412 Ngân hàng D 18
25 414 Tin học quản lý A 17
26 414 Tin học quản lý: D 16.5
27 415 Tài chính doanh nghiệp A 19.5
28 415 Tài chính doanh nghiệp: D 19
29 416 Quản trị tài chính A 18
30 416 Quản trị tài chính: D 17.5
31 417 Quản trị nhân lực A 17
32 417 Quản trị nhân lực: D 16.5
33 418 Kiểm toán A 21
34 418 Kiểm toán: D 20.5
35 501 Luật học A 17
36 501 Luật học: D 16.5
37 502 Luật kinh tế A 17
38 502 Luật kinh tế: D 16.5

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng mới nhất

Cập nhật:
Top