Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2012, DKK-KTKTCN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2012 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DKK (ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp) cho kỳ tuyển sinh năm học 2012 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn KTKTCN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (viết tắt: ĐHKTKTCN) năm 2012 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp mới nhất cho năm học 2012. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHKTKTCN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH KTKTCN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2012: Điểm chuẩn DKK - Điểm chuẩn ĐHKTKTCN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh D1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10.5
2 7340301 Kế toán A, A1 Đại học (tại Hà Nội) 15.5
3 7540202 Công nghệ sợi, dệt A, A1 Đại học (tại Hà Nội) 13.5
4 7540204 Công nghệ may A, A1 Đại học (tại Hà Nội) 13.5
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A, A1 Đại học (tại Hà Nội) 14
6 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 Đại học (tại Hà Nội) 14
7 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 Đại học (tại Hà Nội) 14
8 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 Đại học (tại Hà Nội) 14
9 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 Đại học (tại Hà Nội) 14
10 7340301 Kế toán A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13.5
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13
12 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13.5
13 7540202 Công nghệ sợi, dệt A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13
14 7540204 Công nghệ may A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13
16 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13
17 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13
18 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13
19 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 Đại học (tại Nam Định) 13
20 C340301 Kế toán A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 12
21 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 11.5
22 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 11.5
23 C540202 Công nghệ sợi, dệt A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 10
24 C540204 Công nghệ may A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 11
25 C540101 Công nghệ thực phẩm A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 11
26 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 11
27 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 11
28 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 11
29 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 11
30 C340301 Kế toán A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10.5
31 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10
32 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10
33 C540202 Công nghệ sợi, dệt A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10
34 C540204 Công nghệ may A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10
35 C540101 Công nghệ thực phẩm A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10
36 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10
37 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10
38 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10
39 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10
40 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 Đại học (tại Hà Nội) 16
41 7340301 Kế toán D1 Đại học (tại Hà Nội) 16
42 7340101 Quản trị kinh doanh D1 Đại học (tại Hà Nội) 16
43 7340301 Kế toán D1 Đại học (tại Nam Định) 14
44 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 Đại học (tại Nam Định) 13.5
45 7340101 Quản trị kinh doanh D1 Đại học (tại Nam Định) 14
46 C340301 Kế toán D1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 12.5
47 C340201 Tài chính - Ngân hàng D1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 12
48 C340101 Quản trị kinh doanh D1 Cao đẳng (tại Hà Nội) 12
49 C340301 Kế toán D1 Cao đẳng (tại Nam Định) 11
50 C340201 Tài chính - Ngân hàng D1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10.5
51 C340101 Quản trị kinh doanh D1 Cao đẳng (tại Nam Định) 10.5

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp mới nhất

Điểm chuẩn xét học bạ Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa thông báo điểm chuẩn học bạ THPT đợt 1 năm 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật điểm chuẩn xét tuyển học bạ từng ngành của UNETI - ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp.

Cập nhật:
Top