Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2020, DKK-KTKTCN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DKK (ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn KTKTCN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (viết tắt: ĐHKTKTCN) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHKTKTCN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH KTKTCN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2020: Điểm chuẩn DKK - Điểm chuẩn ĐHKTKTCN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) Cơ sở HN 16
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) Cơ sở HN 17.5
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) Cơ sở HN 17
4 7340201DKK Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) Cơ sở HN 16
5 7340301DKK Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) Cơ sở HN 17
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) Cơ sở HN 17.5
7 7480201DKK Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) Cơ sở HN 19.5
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) Cơ sở HN 17
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) Cơ sở HN 18.5
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử Cơ sở HN 18.5
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) Cơ sở HN 16.5
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) Cơ sở HN 18.5
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) Cơ sở HN 16
14 7540202DKK Công nghệ sợi , dệt Cơ sở HN 15
15 7540204DKK Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) Cơ sở HN 18
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) Cơ sở Nam Định 15
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) Cơ sở Nam Định 17
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) Cơ sở Nam Định 16.5
19 7340201DKD Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) Cơ sở Nam Định 15
20 7340301DKD Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) Cơ sở Nam Định 16
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) Cơ sở Nam Định 16
22 7480201DKD Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) Cơ sở Nam Định 16.5
23 7510201DKD Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) Cơ sở Nam Định 15.5
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) Cơ sở Nam Định 16
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử Cơ sở Nam Định 15.5
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) Cơ sở Nam Định 16
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) Cơ sở Nam Định 15.5
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) Cơ sở Nam Định 15.25
29 7540202DKD Công nghệ sợi , dệt Cơ sở Nam Định 15
30 7540204DKD Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) Cơ sở Nam Định 16

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp mới nhất

Điểm chuẩn xét học bạ Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa thông báo điểm chuẩn học bạ THPT đợt 1 năm 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật điểm chuẩn xét tuyển học bạ từng ngành của UNETI - ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp.

Cập nhật:
Top