Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM 2020, Điểm chuẩn MBS-ĐHMTPHCM

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Mở TPHCM năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn MBS (ĐH Mở TPHCM) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Mở TPHCM trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn MTPHCM được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Mở TPHCM NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Mở TPHCM (viết tắt: ĐHMTPHCM) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Mở TPHCM mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHMTPHCM và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH MTPHCM qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại Học Mở TPHCM năm 2020: Điểm chuẩn MBS - Điểm chuẩn ĐHMTPHCM

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.75
2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao 23.25
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.25
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 23.75
5 7310101 Kinh tế 24.1
6 7310301 Xã hội học 19.5
7 7310620 Đông Nam Á học 21.75
8 7340101 Quản trị kinh doanh 24.7
9 7340101C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 21.65
10 7340115 Marketing 25.35
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 25.05
12 7340201 Tài chính ngân hàng 24
13 7340201C Tài chính ngân hàng Chất lượng cao 18.5
14 7340301 Kế toán 24
15 7340301C Kế toán Chất lượng cao 16.5
16 7340302 Kiểm toán 23.8
17 7340404 Quản trị nhân lực 25.05
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23.2
19 7380101 Luật Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm) 22.8
20 7380107 Luật kinh tế Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) 23.55
21 7380107C Luật kinh tế Chất lượng cao 19.2
22 7340201 Công nghệ sinh học 16
23 7340201C Công nghệ sinh học Chất lượng cao 16
24 7380101 Khoa học máy tính 23
25 7380201 Công nghệ thông tin 24.5
26 7510102 CNKT công trình xây dựng 16
27 7510102C CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao 16
28 7580302 Quản lý xây dựng 16
29 7760101 Công tác xã hội 16
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.35
31 7810101 Du lịch 22

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Mở TPHCM mới nhất

Cập nhật:
Top