# |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Ghi chú |
Điểm chuẩn |
1 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
|
TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
21 |
2 |
7810201PHE |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) |
|
TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
22 |
3 |
7340301PHE |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) |
|
TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
21 |
4 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt |
|
TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
18 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
|
TA>=6.0, chương trình chuẩn |
23.5 |
6 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
|
chương trình chuẩn |
21.5 |
7 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
|
chương trình chuẩn |
20.5 |
8 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
|
chương trình chuẩn |
15 |
9 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
|
chương trình chuẩn |
16 |
10 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
|
chương trình chuẩn |
15 |
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
chương trình chuẩn |
15 |
12 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
chương trình chuẩn |
15 |
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
chương trình chuẩn |
15.5 |
14 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
chương trình chuẩn |
15 |
15 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
chương trình chuẩn |
15 |
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
|
chương trình chuẩn |
15 |
17 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
chương trình chuẩn |
20 |
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
chương trình chuẩn |
15 |
19 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
chương trình chuẩn |
15.5 |
20 |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
|
chương trình chuẩn |
15 |
21 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
|
chương trình chuẩn |
16.5 |
22 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
|
chương trình chuẩn |
15 |
23 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
|
chương trình chuẩn |
15 |
24 |
7510301 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) |
|
chương trình chuẩn |
16 |
25 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
|
chương trình chuẩn |
16 |
26 |
7480201 |
Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
|
TA>=4.0, chương trình chuẩn |
19 |
27 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
chương trình chuẩn |
17 |
28 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
22 |
29 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
TA>=5.0, chương trình chuẩn |
21 |
30 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
|
chương trình chuẩn |
18 |
31 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
TA>=4.0, chương trình chuẩn |
21.5 |
32 |
7340115 |
Marketing |
|
chương trình chuẩn |
21 |
33 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
TA>=4.0, chương trình chuẩn |
21 |
34 |
7310101 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
|
chương trình chuẩn |
17 |
35 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
chương trình chuẩn |
19 |
36 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
|
chương trình chuẩn |
19 |