Điểm chuẩn Đại Học Nội Vụ 2020, Điểm chuẩn DNV-ĐHNV

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Nội Vụ năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DNV (ĐH Nội Vụ) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Nội Vụ trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn NV được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Nội Vụ NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Nội Vụ (viết tắt: ĐHNV) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Nội Vụ mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHNV và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH NV qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Nội Vụ năm 2020: Điểm chuẩn DNV - Điểm chuẩn ĐHNV

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7340404 Quản trị nhân lực A00 Trụ sở chính Hà Nội 20.5
2 7340404 Quản trị nhân lực A01 Trụ sở chính Hà Nội 20.5
3 7340404 Quản trị nhân lực D01 Trụ sở chính Hà Nội 20.5
4 7340404 Quản trị nhân lực C00 Trụ sở chính Hà Nội 22.5
5 7340406 Quản trị văn phòng D01 Trụ sở chính Hà Nội 20
6 7340406 Quản trị văn phòng C00 Trụ sở chính Hà Nội 22
7 7340406 Quản trị văn phòng C19 Trụ sở chính Hà Nội 23
8 7340406 Quản trị văn phòng C20 Trụ sở chính Hà Nội 23
9 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A00 Trụ sở chính Hà Nội 18
10 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A01 Trụ sở chính Hà Nội 18
11 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) D01 Trụ sở chính Hà Nội 18
12 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C00 Trụ sở chính Hà Nội 20
13 7310205 Quản lý nhà nước A01 Trụ sở chính Hà Nội 17
14 7310205 Quản lý nhà nước D01 Trụ sở chính Hà Nội 17
15 7310205 Quản lý nhà nước C00 Trụ sở chính Hà Nội 19
16 7310205 Quản lý nhà nước C20 Trụ sở chính Hà Nội 20
17 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) A01 Trụ sở chính Hà Nội 14.5
18 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 Trụ sở chính Hà Nội 14.5
19 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 Trụ sở chính Hà Nội 16.5
20 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C20 Trụ sở chính Hà Nội 17.5
21 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 Trụ sở chính Hà Nội 14.5
22 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 Trụ sở chính Hà Nội 16.5
23 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 Trụ sở chính Hà Nội 17.5
24 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C20 Trụ sở chính Hà Nội 17.5
25 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 Trụ sở chính Hà Nội 16
26 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D15 Trụ sở chính Hà Nội 16
27 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 Trụ sở chính Hà Nội 18
28 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 Trụ sở chính Hà Nội 19
29 7340404QN Quản trị nhân lực A00 Phân hiệu Quảng Nam 14
30 7340404QN Quản trị nhân lực D01 Phân hiệu Quảng Nam 14
31 7340404QN Quản trị nhân lực C00 Phân hiệu Quảng Nam 14
32 7340404QN Quản trị nhân lực C20 Phân hiệu Quảng Nam 15
33 7340406QN Quản trị văn phòng A00 Phân hiệu Quảng Nam 14
34 7340406QN Quản trị văn phòng D01 Phân hiệu Quảng Nam 14
35 7340406QN Quản trị văn phòng C00 Phân hiệu Quảng Nam 14
36 7340406QN Quản trị văn phòng C20 Phân hiệu Quảng Nam 15
37 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A00 Phân hiệu Quảng Nam 14
38 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) D01 Phân hiệu Quảng Nam 14
39 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C00 Phân hiệu Quảng Nam 14
40 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C20 Phân hiệu Quảng Nam 15
41 7310205QN Quản lý nhà nước D01 Phân hiệu Quảng Nam 14
42 7310205QN Quản lý nhà nước D15 Phân hiệu Quảng Nam 14
43 7310205QN Quản lý nhà nước C00 Phân hiệu Quảng Nam 14
44 7310205QN Quản lý nhà nước C20 Phân hiệu Quảng Nam 15
45 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) A00 Phân hiệu Quảng Nam 14
46 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 Phân hiệu Quảng Nam 14
47 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 Phân hiệu Quảng Nam 14
48 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 Phân hiệu Quảng Nam 15
49 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 Phân hiệu Quảng Nam 14
50 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 Phân hiệu Quảng Nam 14
51 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 Phân hiệu Quảng Nam 15
52 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C20 Phân hiệu Quảng Nam 15
53 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) C20 Phân hiệu Quảng Nam 15
54 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) D01;D15;C00 Phân hiệu Quảng Nam 14
55 7380101HCM Luật A00 Cơ sở TPHCM 16
56 7380101HCM Luật A01 Cơ sở TPHCM 17
57 7380101HCM Luật D01 Cơ sở TPHCM 16
58 7380101HCM Luật C00 Cơ sở TPHCM 16
59 7310205HCM Quản lý nhà nước A00 Cơ sở TPHCM 15.5
60 7310205HCM Quản lý nhà nước D01 Cơ sở TPHCM 15.5
61 7310205HCM Quản lý nhà nước D15 Cơ sở TPHCM 15.5
62 7310205HCM Quản lý nhà nước C00 Cơ sở TPHCM 15.5
63 7340406HCM Quản trị văn phòng A01 Cơ sở TPHCM 16.5
64 7340406HCM Quản trị văn phòng D01 Cơ sở TPHCM 15.5
65 7340406HCM Quản trị văn phòng D15 Cơ sở TPHCM 15.5
66 7340406HCM Quản trị văn phòng C00 Cơ sở TPHCM 15.5
67 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D14 Cơ sở TPHCM 14.5
68 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 Cơ sở TPHCM 14.5
69 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C03 Cơ sở TPHCM 14.5
70 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 Cơ sở TPHCM 14.5

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Nội Vụ mới nhất

Điểm chuẩn Nội vụ Hà Nội 2021 lấy từ 15 đến 26,75 điểm

Điểm chuẩn Nội vụ Hà Nội 2021 thấp nhất bao nhiêu? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn ĐH Nội vụ Hà Nội năm 2021 để các bạn thí sinh theo dõi và đối chiếu.

Cập nhật:
Top