Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2012, DHL-NLĐHH

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2012 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DHL (ĐH Nông Lâm – Đại Học Huế) cho kỳ tuyển sinh năm học 2012 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn NLĐHH được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế (viết tắt: ĐHNLĐHH) năm 2012 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế mới nhất cho năm học 2012. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHNLĐHH và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH NLĐHH qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Huế
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Huế

Điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2012: Điểm chuẩn DHL - Điểm chuẩn ĐHNLĐHH

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 Nhóm ngành: Phát triển nông thôn (Khuyến nông, Phát triển nông thôn) D1,2,3,4 Hệ Đại học 13.5
2 0 Nhóm ngành: Phát triển nông thôn (Khuyến nông, Phát triển nông thôn) C Hệ Đại Học 14.5
3 C850103 Quản lí đất đai B Hệ Cao đẳng 11
4 C620301 Nuôi trồng thủy sản B Hệ cao đẳng 11
5 C620110 Trồng trọt B Hệ Cao Đẳng 11
6 C620105 Chăn nuôi B Hệ Cao Đẳng 11
7 7620102 Khuyến nông B Hệ đại học 14
8 7620116 Phát triển nông thôn B Hệ đại học 14
9 0 Nhóm ngành: cơ khí - Công nghệ (Công thôn, công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch) B Hệ Đại Học 14
10 0 Nhóm ngành: Trồng trọt (Nông học, Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan) B Hệ Đại Học 14
11 0 Nhóm ngành: Lâm nghiệp (Lâm nghiệp, quản lý tài nguyên rừng, Công nghệ chế biến lâm sản) B Hệ Đại Học 14
12 0 Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y (Chăn nuôi, thú y) B Hệ Đại Học 14
13 0 Nhóm ngành: Thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản) B Hệ Đại Học 14
14 0 Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường (Khoa học đất, Quản lý đất đai) B Hệ Đại Học 14
15 C850103 Quản lí đất đai A Hệ Cao Đẳng 10
16 C620301 Nuôi trồng thủy sản A Hệ cao Đẳng 10
17 C620110 Trồng trọt A Hệ cao đẳng 10
18 C620105 Chăn nuôi A Hệ Cao Đẳng 10
19 7510210 Công thôn A Hệ Cao Đẳng 10
20 0 Nhóm ngành: Trồng trọt (Nông học, Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan) A Hệ Đại Học 13
21 0 Nhóm ngành: cơ khí - Công nghệ (Công thôn, công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch) A Hệ đại học 13
22 0 Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y (Chăn nuôi, thú y) A Hệ Đại Học 13
23 0 Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường (Khoa học đất, Quản lý đất đai) A Hệ Đại Học 13
24 0 Nhóm ngành: Thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản) A Hệ Đại Học 13
25 0 Nhóm ngành: Lâm nghiệp (Lâm nghiệp, quản lý tài nguyên rừng, Công nghệ chế biến lâm sản) A Hệ đại học 13
26 0 Nhóm ngành: Phát triển nông thôn (Khuyến nông, Phát triển nông thôn) A Hệ Đại Học 13

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Nông Lâm Huế 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Nông Lâm Huế 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật điểm chuẩn xét học bạ và thông tin liên quan đến tuyển sinh của ĐH Nông Lâm Huế năm 2021 để các bạn thí sinh tham khảo. 

Cập nhật:
Top