Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên 2013, DTN-NLĐHTN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2013 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DTN (ĐH Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên) cho kỳ tuyển sinh năm học 2013 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn NLĐHTN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên (viết tắt: ĐHNLĐHTN) năm 2013 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên mới nhất cho năm học 2013. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHNLĐHTN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH NLĐHTN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Thái Nguyên
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Thái Nguyên

Điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2013: Điểm chuẩn DTN - Điểm chuẩn ĐHNLĐHTN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7850103 Quản lý đất đai: (Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) A, A1 13
2 7850103 Quản lý đất đai: (Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) B 15.5
3 7850103 Quản lý đất đai: (Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) D1 13.5
4 7620116 Phát triển nông thôn A, A1 13
5 7620116 Phát triển nông thôn B 14
6 7620116 Phát triển nông thôn D1 13.5
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A, A1 13
8 7620115 Kinh tế nông nghiệp B 14
9 7620115 Kinh tế nông nghiệp D1 13.5
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A, A1 13
11 7540101 Công nghệ thực phẩm B 14
12 7540101 Công nghệ thực phẩm D1 13.5
13 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A, A1 13
14 7620211 Quản lý tài nguyên rừng B 14
15 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D1 13.5
16 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A, A1 13
17 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp B 14
18 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D1 13.5
19 7620105 Chăn nuôi Thú y A, A1 13
20 7620105 Chăn nuôi Thú y B 14
21 7620105 Chăn nuôi Thú y D1 13.5
22 7640101 Thú y A, A1 13
23 7640101 Thú y B 14
24 7640101 Thú y D1 13.5
25 7620201 Lâm nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp) A, A1 13
26 7620201 Lâm nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp) B 14
27 7620201 Lâm nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp) D1 13.5
28 7620110 Khoa học cây trồng ( Trồng trọt) A, A1 13
29 7620110 Khoa học cây trồng ( Trồng trọt) B 14
30 7620110 Khoa học cây trồng ( Trồng trọt) D1 13.5
31 7620102 Khuyến nông A, A1 13
32 7620102 Khuyến nông B 14
33 7620102 Khuyến nông D1 13.5
34 7440301 Khoa học môi trường(Gồm các chuyên ngành: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) A, A1 13
35 7440301 Khoa học môi trường(Gồm các chuyên ngành: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) B 14
36 7440301 Khoa học môi trường(Gồm các chuyên ngành: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) D1 13.5
37 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A, A1 13
38 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B 14
39 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản D1 13.5
40 7620113 Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) A, A1 13
41 7620113 Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) B 14
42 7620113 Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) D1 13.5
43 7540104 Công nghệ sau thu hoạch( Bảo quản chế biến nông sản) A, A1 13
44 7540104 Công nghệ sau thu hoạch( Bảo quản chế biến nông sản) B 14
45 7540104 Công nghệ sau thu hoạch( Bảo quản chế biến nông sản) D1 13.5
46 7420201 Công nghệ sinh học A, A1 13
47 7420201 Công nghệ sinh học B 14
48 7420201 Công nghệ sinh học D1 13.5

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên mới nhất

Điểm chuẩn 10 trường, khoa trực thuộc Đại học Thái Nguyên 2021

Điểm chuẩn 10 trường, khoa trực thuộc Đại học Thái Nguyên 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn các trường, khoa thuộc trường ĐH Thái Nguyên để các bạn thí sinh nắm rõ. 

Cập nhật:
Top