Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2020, NLS-NLTPHCM

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn NLS (ĐH Nông Lâm TPHCM) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Nông Lâm TPHCM trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn NLTPHCM được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM (viết tắt: ĐHNLTPHCM) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Nông Lâm TPHCM mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHNLTPHCM và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH NLTPHCM qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2020: Điểm chuẩn NLS - Điểm chuẩn ĐHNLTPHCM

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 18.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 23
3 7310101 Kinh tế 22.25
4 7340101 Quản trị kinh doanh 23.3
5 7340116 Bất động sản 19
6 7340301 Kế toán 23.3
7 7420201 Công nghệ sinh học 23
8 7440301 Khoa học môi trường 16
9 7480104 Hệ thống thông tin 17
10 7480201 Công nghệ thông tin 22.75
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.75
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.75
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20.5
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 16
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.25
18 7520320 Kỹ thuật môi trường 16
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 23
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 16
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 16
22 7620105 Chăn nuôi 19
23 7620109 Nông học 17.25
24 7620112 Bảo vệ thực vật 19.5
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 16
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19
27 7620116 Phát triển nông thôn 16
28 7620201 Lâm học 16
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị 16
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 16
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản 16
32 7640101 Thú y 24.5
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
34 7850103 Quản lý đất đai 19
35 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái 16
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 16
37 7540101T (СТТТ) Công nghệ thực phẩm 19
38 7640101T (СТТТ) Thú y 24.5
39 7340101C (CLC) Quản trị kinh doanh 20.7
40 7420201C (CLC) Công nghệ sinh học 16.25
41 7510201C (CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.25
42 7520320C (CLC) Kỹ thuật môi trường 16
43 7540101C (CLC) Công nghệ thực phẩm 19

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM mới nhất

Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 2021

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM vừa thông báo điểm sàn năm 2021. Vậy điểm sàn xét tuyển trưởng ĐH Nông lâm TP.HCM năm nay tăng hay giảm? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm xét tuyển từng ngành học của Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Cập nhật:
Top