Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn 2020, Điểm chuẩn SGD-ĐHSG

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Sài Gòn năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn SGD (ĐH Sài Gòn) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Sài Gòn trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn SG được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Sài Gòn NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Sài Gòn (viết tắt: ĐHSG) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Sài Gòn mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHSG và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH SG qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn năm 2020: Điểm chuẩn SGD - Điểm chuẩn ĐHSG

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục Văn; Toán; Anh 21.1
2 7140114 Quản lý giáo dục Văn; Toán; Địa 22.1
3 7140201 Giáo dục Mầm non Văn; Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc 18.5
4 7140202 Giáo dục Tiểu học Văn; Toán; Anh 22.8
5 7140205 Giáo dục chính trị Văn; Sử; Địa 21.25
6 7140205 Giáo dục chính trị Văn; Sử; GDCD 21.25
7 7140209 Sư phạm Toán học Toán; Lí; Hóa Môn chính: Toán 26.18
8 7140209 Sư phạm Toán học Toán; Lí; Anh Môn chính: Toán 25.18
9 7140211 Sư phạm Vật lí Toán; Lí; Hóa Môn chính: Vật lí 24.48
10 7140212 Sư phạm Hóa học Toán; Lí; Hóa Môn chính: Hóa 24.98
11 7140213 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa, Sinh Môn chính: Sinh 20.1
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn Văn, Sử, Địa Môn chính: Văn 24.25
13 7140218 Sư phạm Lịch sử Văn, Sử, Địa Môn chính: Sử 22.5
14 7140219 Sư phạm Địa lí Văn, Sử, Địa; Văn,Toán, Địa Môn chính: Địa 22.9
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc Văn, Hát - xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu 24
16 7140222 Sư phạm Mĩ thuật Văn, Hình họa, Trang trí 18.25
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Văn, Toán, Anh Môn chính: Anh 24.96
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên Toán, Lí, Hóa; Toán, hóa, sinh 22.55
19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Văn, sử, địa 21.75
20 7210205 Thanh nhạc Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc 22.25
21 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh Môn chính: Anh 24.29
22 7310401 Tâm lí học Văn, Toán, Anh 22.15
23 7310601 Quốc tế học Văn, Toán, Anh Môn chính: Anh 21.18
24 7310630 Việt Nam học Văn, Sử, Địa 22
25 7320201 Thông tin - Thư viện Văn, Toán, Anh; Văn, Toán, Địa 20.1
26 7340101 Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Anh Môn chính: Toán 23.26
27 7340101 Quản trị kinh doanh Toán, Lí, Anh Môn chính: Toán 24.26
28 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh Môn chính: Toán 24.55
29 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Lí, Anh Môn chính: Toán 25.55
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Toán, Anh Môn chính: Toán 22.7
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Toán, Lí Môn chính: Toán 23.7
32 7340301 Kế toán Văn, Toán, Anh Môn chính: Toán 22.48
33 7340301 Kế toán Văn, Toán, Lí Môn chính: Toán 23.48
34 7340406 Quản trị văn phòng Văn, Toán, Anh Môn chính: Văn 23.18
35 7340406 Quản trị văn phòng Văn, Toán, Địa Môn chính: Văn 24.18
36 7380101 Luật Văn, Toán, Anh 22.35
37 7380101 Luật Văn, Toán, Sử 23.35
38 7440301 Khoa học môi trường Toán, Lí, hóa 16
39 7440301 Khoa học môi trường Toán, Hóa, Sinh 17
40 7460112 Toán ứng dụng Toán, Lí, hóa Môn chính: Toán 19.81
41 7460112 Toán ứng dụng Toán, Lí, Anh Môn chính: Toán 18.81
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán, Lí, hóa Môn chính: Toán 23.75
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán, Lí, Anh Môn chính: Toán 23.75
44 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Lí, hóa Môn chính: Toán 23.2
45 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Lí, Anh Môn chính: Toán 23.2
46 7480201C Công nghệ thông tin Toán, Lí, hóa Môn chính: Toán 21.15
47 7480201C Công nghệ thông tin Toán, Lí, Anh Môn chính: Toán 21.15
48 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Lí, hóa 22.3
49 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Lí, Anh 21.3
50 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông Toán, Lí, hóa 20.4
51 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông Toán, Lí, Anh 19.4
52 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Lí, hóa 16.1
53 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Hóa, Sinh 17.1
54 7520201 Kĩ thuật điện Toán, Lí, hóa 19.25
55 7520201 Kĩ thuật điện Toán, Lí, Anh 18.25
56 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông Toán, Lí, hóa 16.25
57 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông Toán, Lí, Anh 15.25

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Sài Gòn mới nhất

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021 dự đoán tăng hay giảm so với năm 2020. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn các năm của trường ĐH Sài Gòn để các bạn thí sinh tham khảo và có những dự đoán điểm chuẩn về năm 2021. 

Cập nhật:
Top