Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội 2017, SKD-SKĐAHN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội năm 2017 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn SKD (ĐH Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội) cho kỳ tuyển sinh năm học 2017 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn SKĐAHN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội (viết tắt: ĐHSKĐAHN) năm 2017 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội mới nhất cho năm học 2017. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHSKĐAHN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH SKĐAHN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội năm 2017: Điểm chuẩn SKD - Điểm chuẩn ĐHSKĐAHN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7210225 Biên kịch sân khấu S00 Chuyên môn ---
2 7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát S00 Chuyên môn 12 15
3 7210227 Đạo diễn sân khấu S00 Chuyên môn 12.5 15.5
4 7210231 Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình S00 Chuyên môn 11 16.5
5 7210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình S00 Chuyên môn 11 15
6 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 Chuyên môn 12 15
7 7210235 Đạo diễn điện ảnh S00 Chuyên môn 12.5 16.5
8 7210235 Đạo diễn truyền hình S00 Đạo diễn truyền hình: Chuyên môn 12 16
9 7210236 Quay phim điện ảnh S00 Chuyên môn 13 17.5
10 7210236 Quay phim truyền hình S00 Chuyên môn 12 15
11 7210243 Biên đạo múa S00 Chuyên môn 14 18.5
12 7210244 Huấn luyện múa S00 Chuyên môn 15 19.5
13 7210301 Nhiếp ảnh S00 Nhiếp ảnh nghệ thuật 15.5, Chuyên môn 12; nhiếp ảnh báo chí 15, chuyên môn 10 15.5
14 7210302 Công nghệ dựng phim S01 Chuyên môn 10 13.5
15 7210302 Âm thanh điện ảnh truyền hình S01 Chuyên môn 12 15.5
16 7210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh S00 Chuyên môn 12 16

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội mới nhất

Cập nhật:
Top