Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2013, DDS-SPĐHĐN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2013 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DDS (ĐH Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng) cho kỳ tuyển sinh năm học 2013 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn SPĐHĐN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng (viết tắt: ĐHSPĐHĐN) năm 2013 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng mới nhất cho năm học 2013. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHSPĐHĐN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH SPĐHĐN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Đà Nẵng

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2013: Điểm chuẩn DDS - Điểm chuẩn ĐHSPĐHĐN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 A Sư phạm Toán học D140209 22.5
2 A1 Sư phạm Toán học D140209 22
3 A Sư phạm Vật lý D140211 20.5
4 A Toán ứng dụng(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) D460112 15.5
5 A1 Toán ứng dụng(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) D460112 15.5
6 A Công nghệ thông tin D480201 16
7 A1 Công nghệ thông tin D480201 16
8 A Sư phạm Tin học D140210 14.5
9 A1 Sư phạm Tin học D140210 14.5
10 A, A1 Vật lý học D440102 13
11 A Sư phạm Hoá học D140212 22
12 A Phân tích môi trường D440112 13
13 A Hóa Dược D440112 17
14 A Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường) D440301 14.5
15 B Sư phạm Sinh học D140213 18.5
16 B Quản lý tài nguyên - Môi trường D850101 18
17 B Công nghệ sinh học(Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT) D420201 18.5
18 C Giáo dục chính trị D140205 14
19 71 Giáo dục chính trị D140205 13.5
20 C Sư phạm Ngữ văn D140217 17
21 C Sư phạm Lịch sử D140218 16
22 C Sư phạm Địa lý D140219 15.5
23 C Văn học D220330 14.5
24 B Tâm lý học D310401 14
25 C Tâm lý học D310401 14
26 A Địa lý tự nhiên(Chuyên ngành Địa lý  tài nguyên môi trường) D440217 13
27 B Địa lý tự nhiên(Chuyên ngành Địa lý  tài nguyên môi trường) D440217 14
28 C Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) D310501 14
29 C Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) D220113 14
30 71 Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) D220113 13.5
31 C Văn hóa học D220340 14
32 C Báo chí D320101 17.5
33 71 Báo chí D320101 17
34 C Công tác xã hội D760101 14
35 71 Công tác xã hội D760101 13.5
36 71 Giáo dục tiểu học D140202 17
37 M Giáo dục mầm non D140201 18

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng mới nhất

Cập nhật:
Top