Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2020, SKH-SPKTHY

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn SKH (ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn SPKTHY được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên (viết tắt: ĐHSPKTHY) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHSPKTHY và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH SPKTHY qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hưng Yên
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hưng Yên

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020: Điểm chuẩn SKH - Điểm chuẩn ĐHSPKTHY

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin 16
2 7480101 Khoa học máy tính 16
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 16
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15.5
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp 15.5
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 16
13 7140246 Sư phạm công nghệ 18.5
14 7540209 Công nghệ may 16
15 7340101 Quản trị kinh doanh 16
16 7340301 Kế toán 16
17 7310101 Kinh tế 16
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.5
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm 15.5
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 16
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 18.5

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên mới nhất

Cập nhật:
Top