Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2020, SPK-SPKTTPHCM

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn SPK (ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn SPKTTPHCM được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM (viết tắt: ĐHSPKTTPHCM) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHSPKTTPHCM và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH SPKTTPHCM qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2020: Điểm chuẩn SPK - Điểm chuẩn ĐHSPKTTPHCM

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh D01, D96 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25.5
2 7210403D Thiết kế đồ họa V01, V02, V07, V08 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 23.75
3 7210404D Thiết kế thời trang V01, V02, V07, V09 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 22
4 7220201D Ngôn ngữ Anh D01, D96 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 24
5 7340120D Kinh doanh Quốc tế A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25
6 7340122D Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25.4
7 7340301D Kế toán A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 24.25
8 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25.75
9 7480118D Hệ thống nhúng và loT A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25
10 7480201D Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 26.5
11 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 24.75
12 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 23.75
13 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 22.75
14 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25.25
15 7510202D Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25
16 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 26
17 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 26.5
18 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01. D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 24.25
19 7510208D Năng lượng tái tạo A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 23.5
20 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 27
21 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25.4
22 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 24.8
23 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 26
24 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25.5
25 7510402D Công nghệ vật liệu A00, A01, D07, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 21.5
26 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 21.5
27 7510601D Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25.3
28 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 26.3
29 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 23.5
30 7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 23.5
31 7520212D Kỹ thuật y sinh A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 24
32 7540101D Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 25.25
33 7540209D Công nghệ may A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 24
34 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 22
35 7580101D Kiến trúc V03, V04, V05, V06 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 22.25
36 7580103D Kiến trúc nội thất V03, V04, V05, V06 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 21.25
37 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 22
38 7580302D Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 23.5
39 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D07 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ đại trà 24.25
40 7210404C Thiết kế thời trang V01, V02, V07, V09 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 22
41 7340301C Kế toán A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 21.5
42 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 23.75
43 7480201C Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 25.25
44 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 21
45 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 23.75
46 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 23.25
47 7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 21
48 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 24.25
49 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 25.25
50 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 22
51 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 23.5
52 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 22
53 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật ) A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 21
54 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 25
55 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 19.5
56 7510601C Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 23.5
57 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 20
58 7540101C Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 23.25
59 7540209C Công nghệ may A00, A01, D01, D90 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt - Nhật 21
60 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 22.5
61 7480201A Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 24.75
62 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 20
63 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 21.25
64 7510202A Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 21
65 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 22
66 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 24.25
67 7510206A Công nghệ kĩ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 20
68 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 21
69 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 20
70 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 23
71 7510601A Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 21.25
72 7540101A Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ chất lượng cao tiếng Anh 21
73 7340101QK Quản trị Kinh doanh (Kettering - Mỹ) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
74 7340101QN Quản trị Kinh doanh (Northampton - Anh) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
75 7340101QS Quản trị Kinh doanh (Sunderland - Anh) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
76 7340115QN Quản trị Marketing (Northampton - Anh) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
77 7340201QS Tài chính Ngân hàng (Sunderland - Anh) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
78 7340202QN Logistics và Tài chính Thương mại (Northampton -Anh A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
79 7340301QN Kế toán Quốc tế ( Northampton-Anh) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
80 7340303QS Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland - Anh) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
81 7480106QK Kỹ thuật Máy tính (Kettering - Mỹ) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
82 7480201QT Công nghệ Thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
83 7520103QK Kỹ thuật Cơ khí (Kettering - Mỹ) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
84 7520103QT Kỹ thuật Cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
85 7520114QM Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex - Anh) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
86 7520114QT Kỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
87 7520119QK Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering Mỹ) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
88 7520202QK Kỹ thuật Điện - Điện tử (Kettering - Mỹ) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
89 7520202QS Kỹ thuật Điện - Điện tử (Sunderland - Anh) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
90 7520202QT Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tongyong- Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
91 7580201QT Xây dựng (Tongmyong Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16
92 7810103QN Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton - Anh) A01, C00, D01, D15 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế 16

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM lấy cao nhất 28,75 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2021 lấy cao nhất bao nhiêu điểm? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn SPK mà trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM vừa thông báo để các bạn thí sinh năm rõ. 

Cập nhật:
Top