Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2014, DMT-TNVMTHN

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2014 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DMT (ĐH Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội) cho kỳ tuyển sinh năm học 2014 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TNVMTHN được công bố chính thức bởi Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội (viết tắt: ĐHTNVMTHN) năm 2014 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội mới nhất cho năm học 2014. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHTNVMTHN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TNVMTHN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2014: Điểm chuẩn DMT - Điểm chuẩn ĐHTNVMTHN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7440288 Khí tượng thủy văn biền A 18
2 7340301 Kế toán A 18
3 7480201 Công nghệ thông tin A 19
4 7440298 Biến đổi khí hậu & PTBV A 18
5 7850199 Quản lý biển A 18
6 7520501 Kỳ thuật địa chất A 18
7 7850103 Quản lý đất đai A 18.5
8 7520503 Kỹ thuật Trắc địa bản đồ A 18
9 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A 20
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 20
11 7440224 Thủy văn A 18
12 7440221 Khí tượng học A 18
13 7480201 Công nghệ thông tin A1 19.5
14 7440288 Khí tượng thủy văn biền A1 18.5
15 7340301 Kế toán A1 19
16 7440298 Biến đổi khí hậu & PTBV A1 18.5
17 7850199 Quản lý biển A1 18.5
18 7520501 Kỳ thuật địa chất A1 18.5
19 7850103 Quản lý đất đai A1 19
20 7520503 Kỹ thuật Trắc địa bản đồ A1 18.5
21 7440224 Thủy văn A1 18.5
22 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A1 20
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A1 20
24 7440221 Khí tượng học A1 18.5
25 7440298 Biến đổi khí hậu & PTBV B 19.5
26 7440288 Khí tượng thủy văn biền B 19.5
27 7850199 Quản lý biển B 19.5
28 7520501 Kỳ thuật địa chất B 19.5
29 7850103 Quản lý đất đai B 20
30 7520503 Kỹ thuật Trắc địa bản đồ B 19.5
31 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 21
32 7440224 Thủy văn B 19.5
33 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường B 21
34 7440221 Khí tượng học B 19.5
35 7440288 Khí tượng thủy văn biền D1 18
36 7340301 Kế toán D1 18.5
37 7850199 Quản lý biển D1 18
38 7520501 Kỳ thuật địa chất D1 18
39 7850103 Quản lý đất đai D1 18.5
40 7440224 Thủy văn D1 18
41 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D1 20
42 7440221 Khí tượng học D1 18
43 7480201 Công nghệ thông tin D1 19
44 7440298 Biến đổi khí hậu & PTBV D1 18
45 C440221 Khí tượng học A1 Hệ Cao Đẳng 10
46 C440224 Thủy văn A1 Hệ Cao Đẳng 10
47 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A1 Hệ Cao Đẳng 10
48 C515902 Công nghệ kỹ thuật trăc địa A1 Hệ Cao Đẳng 10
49 C850103 Quản lý đất đai A1 Hệ Cao Đẳng 10
50 C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chât A1 Hệ Cao Đẳng 10
51 C340301 Kế toán A1 Hệ Cao Đẳng 10
52 C340101 Quản trị kinh doanh A1 Hệ Cao Đẳng 10
53 C340201 Tài chính - Ngân hàng A1 Hệ Cao Đẳng 10
54 C480201 Công nghệ thông tin A1 Hệ Cao Đẳng 10
55 C480202 Tin học ứng dụng A Hệ Cao Đẳng 10
56 C440221 Khí tượng học D1, 2, 3, 4 ,5 ,6 Hệ Cao Đẳng 10
57 C440224 Thủy văn D1, 2, 3, 4 ,5 ,6 Hệ Cao Đẳng 10
58 C850103 Quản lý đất đai D1, 2, 3, 4 ,5 ,6 Hệ Cao Đẳng 1
59 C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chât D1, 2, 3, 4 ,5 ,6 Hệ Cao Đẳng 10
60 C340301 Kế toán D1, 2, 3, 4 ,5 ,6 Hệ Cao Đẳng 10
61 C340201 Tài chính - Ngân hàng D1, 2, 3, 4 ,5 ,6 Hệ Cao Đẳng 10
62 C480201 Công nghệ thông tin D1, 2, 3, 4 ,5 ,6 Hệ Cao Đẳng 10
63 C480202 Tin học ứng dụng D1, 2, 3, 4 ,5 ,6 Hệ Cao Đẳng 10
64 C440221 Khí tượng học B Hệ Cao Đẳng 11
65 C440224 Thủy văn B Hệ Cao Đẳng 11
66 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B Hệ Cao Đẳng 11
67 C515902 Công nghệ kỹ thuật trăc địa B Hệ Cao Đẳng 11
68 C510405 Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước B Hệ Cao Đẳng 11
69 C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chât B Hệ Cao Đẳng 11
70 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B Hệ liên thông 16.5
71 7520503 Kỳ thuật trắc địa bản đồ B Hệ liên thông 16.5
72 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường B Hệ liên thông 16.5
73 7850103 Quản lý đất đai B Hệ liên thông 16.5
74 7340301 Kế toán D1 Hệ liên thông 15.5
75 7440221 Khí tượng học D1 Hệ liên thông 15.5
76 7480201 Công nghệ thông tin D1 Hệ liên thông 15.5
77 7440224 Thủy văn D1 Hệ liên thông 15.5
78 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường D1 Hệ liên thông 15.5
79 7850103 Quản lý đất đai D1 Hệ liên thông 15.5
80 7340301 Kế toán A Hệ liên thông 15
81 7480201 Công nghệ thông tin A Hệ liên thông 15.5
82 7440224 Thủy văn A Hệ liên thông 15.5
83 7440221 Khí tượng học A Hệ liên thông 15.5
84 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A Hệ liên thông 15.5
85 7520503 Kỳ thuật trắc địa bản đồ A Hệ liên thông 15.5
86 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A Hệ liên thông 15.5
87 7850103 Quản lý đất đai A Hệ liên thông 15.5
88 7480201 Công nghệ thông tin A1 Hệ liên thông 16
89 7340301 Kế toán A1 Hệ liên thông 16
90 7440224 Thủy văn A1 Hệ liên thông 16
91 7440221 Khí tượng học A1 Hệ liên thông 16
92 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A1 Hệ liên thông 16
93 7520503 Kỳ thuật trắc địa bản đồ A1 Hệ liên thông 16
94 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A1 Hệ liên thông 16
95 7850103 Quản lý đất đai A1 Hệ liên thông 16
96 7440221 Khí tượng học B Hệ liên thông 16.5
97 7440224 Thủy văn B Hệ liên thông 16.5

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021 cao nhất 26 điểm

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021 cao nhất bao nhiêu? Tuyển sinh 24h sẽ cập nhật chi tiết điểm chuẩn trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021 để các bạn thí sinh nắm rõ. 

Dự đoán điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT ở TP HCM 2021

Điểm chuẩn xét tuyển lớp 10 chuyên ở TP HCM năm 2021 được Bộ GD-ĐT dự kiến công bố vào ngày 10/8. Điểm chuẩn lớp 10 THPT dự kiến công bố vào ngày 20/8. Dự đoán điểm chuẩn vào lớp 10 tại các trường THPT ở TP Hồ Chí Minh tăng nhẹ so với năm 2020.

Cập nhật:
Top