Điểm chuẩn Đại Học Tây Đô 2019, Điểm chuẩn DTD-ĐHTĐ

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Tây Đô năm 2019 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DTD (ĐH Tây Đô) cho kỳ tuyển sinh năm học 2019 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Tây Đô trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TĐ được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Tây Đô NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô (viết tắt: ĐHTĐ) năm 2019 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Tây Đô mới nhất cho năm học 2019. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHTĐ và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TĐ qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Cần Thơ
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Cần Thơ

Điểm chuẩn Trường Đại Học Tây Đô năm 2019: Điểm chuẩn DTD - Điểm chuẩn ĐHTĐ

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 14
2 7229030 Văn học C00, C04, D14, D15 14
3 7310630 Việt Nam học C00, C04, D14, D15 14
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 14
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C04, D01 14
6 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01 14
7 7380107 Luật kinh tế C00, D14, D66, D84 14
8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, C01 14
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, A02, C01 14
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A02, C01 14
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, C01 14
12 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 14
13 7640101 Thú y A06, B00, B02, C02 14
14 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 20
15 7720301 Điều dưỡng A02, B00, B03, D08 18
16 7810101 Du lịch C00, D01, D14, D15 14
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C04, D01 14
18 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01 14
19 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 14

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Tây Đô mới nhất

Cập nhật:
Top