Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) 2020, TLA-TL(CS1)

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn TLA (ĐH Thủy Lợi ( Cơ sở 1 )) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TL(CS1) được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) (viết tắt: ĐHTL(CS1)) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHTL(CS1) và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TL(CS1) qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2020: Điểm chuẩn TLA - Điểm chuẩn ĐHTL(CS1)

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 TLA106 Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 Toán>=8,2 ; TTNV<=4 22.75
2 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 Toán>=6,6 ; TTNV<=3 21.15
3 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 Toán>=7,4 ; TTNV<=1 18.5
4 TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 Toán>=7 ; TTNV<=2 16
5 TLA105 Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 Toán>=7 ; TTNV<=1 16.25
6 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 Toán>=8,4 ; TTNV<=1 20.1
7 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 Toán>=5,2 ; TTNV<=9 16.05
8 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 Toán>=8,2 ; TTNV<=6 22.05
9 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 Toán>=7,8 ; TTNV<=3 21.7
10 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 Toán>=7,2 ; TTNV<=2 21.05
11 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 15
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15
13 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.15
14 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15.25
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 15.45
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 15.1
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 15.1
18 TLA103 Thủy văn học A00, A01, D01, D07 16.1
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.1
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 16
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 18.5
22 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 Đào tạo bằng Tiếng Anh 15.15
23 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 Đào tạo bằng Tiếng Anh 18.5

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi lấy cao nhất 25,25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi lấy cao nhất 25,25 điểm. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn của trường ĐH Thủy lợi năm 2021 để các bạn thí sinh nắm rõ. 

Điểm sàn xét tuyển Đại học Thủy Lợi 2021

Trường Đại học Thủy lợi vừa công bố điểm sàn thấp nhất theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là 16 và cao nhất 22.5 điểm. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm sàn xét tuyển từng ngành cụ thể của ĐH Thủy Lợi.

Cập nhật:
Top