Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2014, Điểm chuẩn DTT-ĐHTĐT

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2014 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DTT (ĐH Tôn Đức Thắng) cho kỳ tuyển sinh năm học 2014 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Tôn Đức Thắng trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TĐT được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Tôn Đức Thắng NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng (viết tắt: ĐHTĐT) năm 2014 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Tôn Đức Thắng mới nhất cho năm học 2014. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHTĐT và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TĐT qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2014: Điểm chuẩn DTT - Điểm chuẩn ĐHTĐT

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7850201 Bảo hộ lao động A,B 16
2 7760101 Công tác xã hội A,A1,D1 16
3 7760101 Công tác xã hội C 17
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A,A1 16
5 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 17
6 7580105 Quy hoạch vùng & đô thị A,A1,V 16
7 7580102 Kiến trúc V 17
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 16
9 7520301 Kỹ thuật hóa học B 18
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá A,A1 16
11 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 16
12 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A,A1 16
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 16
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 17
15 7480101 Khoa học máy tính A,A1 16
16 7480101 Khoa học máy tính D1 17
17 7460201 Thống kê A,A1 16
18 7460112 Toán ứng dụng A,A1 16
19 7440301 Khoa học môi trường A 16
20 7440301 Khoa học môi trường B 17
21 7420201 Công nghệ sinh học A 16
22 7420201 Công nghệ sinh học B 19
23 7340408 Quan hệ lao động A,A1,D1 16
24 7340301 Kế toán A,A1,D1 18
25 7340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 17
26 7340101 Quản trị kinh doanh A 18
27 7340101 Kinh doanh quốc tế A,A1 19
28 7340101 Quản trị khách sạn A,A1 18
29 7340101 Quản trị kinh doanh A1,D1 19
30 7340101 Kinh doanh quốc tế D1 20
31 7340101 Quản trị khách sạn D1 19
32 7310301 Xã hội học A,A1,D1 16
33 7310301 Xã hội học C 17
34 7220343 Quản lý thể dục thể thao T,A1,D1 16
35 7220204 Chuyên ngành Tiếng Trung D1,D4 16
36 7220204 Chuyên ngành Trung – Anh D1,D4 17
37 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 18
38 7220113 Việt Nam học  A,A1,D1 16
39 7220113 Việt Nam học  C 17
40 7210405 Thiết kế nội thất H 17
41 7210404 Thiết kế thời trang H 17
42 7210403 Thiết kế đồ họa H 17
43 7210402 Thiết kế công nghiệp H 17
44 C510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử -  Truyền thông A,A1 Cao đẳng 12
45 C510301 Công  nghệ kỹ thuật  Điện-Điện tử A,A1 Cao đẳng 12
46 C510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A,A1 Cao đẳng 12
47 C480202 Tin học ứng dụng A,A1,D1 Cao đẳng 12
48 C340301 Kế toán A,A1,D1 Cao đẳng 12
49 C340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 Cao đẳng 12
50 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 Cao đẳng 12
51 C220201 Tiếng Anh D1 Cao đẳng 12

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021 lấy cao nhất bao nhiêu điểm? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn xét tuyển của trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2021 để các bạn thí sinh tiện theo dõi. 

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm từ 24 đến 36,9

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm thấp nhất bao nhiêu? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng năm 2021 để các bạn thí sinh theo dõi. 

Cập nhật:
Top