# |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Ghi chú |
Điểm chuẩn |
1 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Điểm môn NK ≥ 5,0 |
19 |
2 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Điểm môn NK ≥ 5,0 |
19 |
3 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Điểm môn NK ≥ 5,0 |
19 |
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
|
23 |
5 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao |
D01; D11 |
|
19.25 |
6 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
|
20.5 |
7 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) |
D01; D04; D11; D55 |
|
21 |
8 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
|
20 |
9 |
7310630 |
Việt Nam học |
A01; C00; C01; D01 |
|
23 |
10 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
|
23 |
11 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
|
19.5 |
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
13 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh -Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
14 |
7340101M |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A00; A01; C01; D01 |
|
23.25 |
15 |
F7340101M |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
|
19.5 |
16 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) |
A00; A01; C01; D01 |
|
23.5 |
17 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
|
19.25 |
18 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01; D01 |
|
24 |
19 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
|
20.25 |
20 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
|
21.5 |
21 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
|
18.5 |
22 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
|
22.25 |
23 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
|
19 |
24 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00; A01; C01; D01 |
|
18 |
25 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
|
24.25 |
26 |
F7380101 |
Luật - Chất Lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
|
19.25 |
27 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
|
21.5 |
28 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) |
A00; B00; D08 |
|
17.25 |
29 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; C02; D07 |
|
18 |
30 |
F7440301 |
Khoa học môi trường(Chất lượng cao) |
A00; B00; C02; D07 |
|
17 |
31 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01; C01 |
|
18 |
32 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01; C01 |
|
18 |
33 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; C01; D01 |
|
21.25 |
34 |
F7480101 |
Khoa học máy tính- Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
|
18 |
35 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
|
19.75 |
36 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01 |
|
21.25 |
37 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
|
18 |
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; C02; D07 |
|
18 |
39 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
|
20 |
40 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
|
17 |
41 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
|
19 |
42 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
A00; A01; C01 |
|
17 |
43 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; C01 |
|
20 |
44 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
A00; A01; C01 |
|
17 |
45 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
A00; B00; C02; D07 |
|
19 |
46 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
|
20 |
47 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
|
18 |
48 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
H00; H01; H02 |
Điểm môn NK ≥ 5,0 |
19 |
49 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
|
19 |
50 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) |
A00; A01; C01 |
|
17 |
51 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
|
18 |
52 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
|
25.25 |
53 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
|
19 |
54 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
A01; D01; T00; T01 |
|
18 |
55 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; C02; D07 |
|
18 |
56 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
|
18.25 |
57 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A00; A01; C01; D01 |
|
18.25 |
58 |
B7380101 |
Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A00; A01; C01; D01 |
|
18.25 |
59 |
B7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A00; B00; D08 |
|
17.5 |
60 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
61 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
D01; D11 |
|
17 |
62 |
N7340101M |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
63 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
64 |
N7340301 |
Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
65 |
N7380101 |
Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
66 |
M7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau |
D01; D11 |
|
--- |
67 |
M7340301 |
Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
68 |
M7520201 |
Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau |
A00; A01; C01 |
|
17 |
69 |
M7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau |
A00; A01; C01 |
|
17 |
70 |
K7310630Q |
Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) |
A01; C00; C01; D01 |
|
--- |
71 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
72 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s (Malaysia) |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
73 |
K7340201 |
Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia (Đài Loan) |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
74 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
75 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00; A01; C01 |
|
--- |