Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2017, Điểm chuẩn DTT-ĐHTĐT

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2017 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DTT (ĐH Tôn Đức Thắng) cho kỳ tuyển sinh năm học 2017 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Tôn Đức Thắng trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TĐT được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Tôn Đức Thắng NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng (viết tắt: ĐHTĐT) năm 2017 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Tôn Đức Thắng mới nhất cho năm học 2017. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHTĐT và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TĐT qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2017: Điểm chuẩn DTT - Điểm chuẩn ĐHTĐT

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02  Điểm môn NK ≥ 5,0 19
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Điểm môn NK ≥ 5,0 19
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Điểm môn NK ≥ 5,0 19
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 23
5 F7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao D01; D11 19.25
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 20.5
7 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) D01; D04; D11; D55 21
8 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 20
9 7310630 Việt Nam học A01; C00; C01; D01 23
10 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 23
11 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 19.5
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 ---
13 F7340101 Quản trị kinh doanh -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 ---
14 7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) A00; A01; C01; D01 23.25
15 F7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19.5
16 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; A01; C01; D01 23.5
17 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19.25
18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 24
19 F7340120 Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 20.25
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 21.5
21 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18.5
22 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22.25
23 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19
24 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 18
25 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24.25
26 F7380101 Luật - Chất Lượng cao A00; A01; C00; D01 19.25
27 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 21.5
28 F7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A00; B00; D08 17.25
29 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D07 18
30 F7440301 Khoa học môi trường(Chất lượng cao) A00; B00; C02; D07 17
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 18
32 7460201 Thống kê A00; A01; C01 18
33 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 21.25
34 F7480101 Khoa học máy tính- Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.75
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 21.25
37 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 18
39 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 20
40 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 17
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 19
42 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01 20
44 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
45 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 19
46 7580101 Kiến trúc V00; V01 20
47 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 18
48 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 Điểm môn NK ≥ 5,0 19
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19
50 F7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 18
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 25.25
53 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 19
54 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00; T01 18
55 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02; D07 18
56 B7220201 Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 18.25
57 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 18.25
58 B7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 18.25
59 B7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; B00; D08 17.5
60 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 17
61 N7220201 Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 17
62 N7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
63 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
64 N7340301 Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
65 N7380101 Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
66 M7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau D01; D11 ---
67 M7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01; D01 17
68 M7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01 17
69 M7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01 17
70 K7310630Q Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) A01; C00; C01; D01 ---
71 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; D01 ---
72 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; D01 ---
73 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia (Đài Loan) A00; A01; C01; D01 ---
74 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; D01 ---
75 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01 ---

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021 lấy cao nhất bao nhiêu điểm? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn xét tuyển của trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2021 để các bạn thí sinh tiện theo dõi. 

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm từ 24 đến 36,9

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm thấp nhất bao nhiêu? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng năm 2021 để các bạn thí sinh theo dõi. 

Cập nhật:
Top