# |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Ghi chú |
Điểm chuẩn |
1 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
18 |
2 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00 |
19 |
3 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
|
18.5 |
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Tiếng Anh |
22 |
5 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Tiếng Anh; |
20 |
6 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
|
19 |
7 |
7310630 |
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh; C00, C01: Văn |
21 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (CN quản trị nhân sự) |
A00; A01; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh, A00, C01: Toán |
20.25 |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán |
21.6 |
10 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
19.5 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
19.6 |
12 |
7340408 |
Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
18 |
13 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
|
21 |
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
19 |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; C02; D07 |
|
17.25 |
16 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01; C01 |
Toán; Toán ≥ 5,00 |
17 |
17 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01; C01 |
Toán; Toán ≥ 5,00 |
17 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
19.75 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
19.25 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
20.75 |
21 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; C02; D07 |
|
17 |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
17.5 |
23 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
17.5 |
24 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
18.25 |
25 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
Hóa |
19 |
26 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00 |
20 |
27 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00; A01: Vật lý; V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00 |
17 |
28 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
H00; H01; H02 |
|
19 |
29 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Vật lý |
17.5 |
30 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Vật lý |
17 |
31 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa học |
21.5 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
|
17.5 |
33 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01; D01: Tiếng Anh; T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00 |
18.5 |
34 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; C02; D07 |
|
17 |
35 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh) |
D01; D04; D11; D55 |
D04, D55: Tiếng Trung Quốc |
20.25 |
36 |
7310630Q |
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh; C00, C01: Văn |
21 |
37 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) |
A00; A01; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán |
20.8 |
38 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
|
--- |
39 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
|
--- |
40 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
|
--- |
41 |
B7310630Q |
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A01; C00; C01; D01 |
|
--- |
42 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
|
--- |
43 |
B7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; C00; D01 |
|
--- |
44 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
|
--- |
45 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
H00; H01; H02 |
|
--- |
46 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
D01; D11 |
|
--- |
47 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A01; C00; C01; D01 |
|
--- |
48 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
|
--- |
49 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
|
--- |
50 |
F7340115 |
Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
|
--- |
51 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
|
--- |
52 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01; D07 |
|
--- |
53 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
54 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C00; D01 |
|
--- |
55 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; B00; D08 |
|
--- |
56 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
|
--- |
57 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
|
--- |
58 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
|
--- |
59 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
|
--- |
60 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
|
--- |
61 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
|
--- |
62 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
D01; D11 |
|
--- |
63 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
|
--- |
64 |
FA7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
|
--- |
65 |
FA7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
66 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
|
--- |
67 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
|
--- |
68 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
|
--- |
69 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
|
--- |
70 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
|
--- |
71 |
K7310630Q |
Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học-công nghệ quốc gia Penghu-Đài Loan |
A01; C00; C01; D01 |
|
--- |
72 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc; Đại học Saimaa-Phần Lan |
A00; A01; D01 |
|
--- |
73 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) -Chương trình liên kết Đại học Taylor’s-Malaysia; Chương trình liên kết (song bằng 2+2) Đại học Southern Cross-Úc |
A00; A01; D01 |
|
--- |
74 |
K7340120 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan |
A00; A01; D01 |
|
--- |
75 |
K7340201 |
Tài chính (song bằng 2+2) -Chương trình liên kết Đại học Fengchia-Đài Loan |
A00; A01; D01; D07 |
|
--- |
76 |
K7340201S |
Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Tài chính và kiểm soát (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan |
A00; A01; D01; D07 |
|
--- |
77 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
78 |
K7480101 |
Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech |
A00; A01; D01 |
|
--- |
79 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan |
A00; A01; D01 |
|
--- |
80 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
D01; D11 |
|
--- |
81 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
|
--- |
82 |
N7340115 |
Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
|
--- |
83 |
N7340301 |
Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
|
--- |
84 |
N7380101 |
Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C00; D01 |
|
--- |