# |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Ghi chú |
Điểm chuẩn |
1 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00, H01, H02 |
|
22.5 |
2 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H02 |
|
27 |
3 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00, H01, H02 |
|
22.5 |
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D11 |
|
33 |
5 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04, D11, D55 |
|
31 |
6 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) |
D01, D04, D11, D55 |
|
31 |
7 |
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, C01, D01 |
|
--- |
8 |
7310630 |
Việt Nam học |
A01, C00, C01, D01 |
|
31 |
9 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01, C00, C01, D01 |
|
31 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
|
32 |
11 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00, A01, D01 |
|
32.5 |
12 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
|
32.5 |
13 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01 |
|
33 |
14 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
|
30 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
|
30 |
16 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00, A01, C01, D01 |
|
24 |
17 |
7380101 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
|
30.25 |
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D08 |
|
26.75 |
19 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D07 |
|
24 |
20 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00, A01 |
|
23 |
21 |
7460201 |
Thống kê |
A00, A01 |
|
23 |
22 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01 |
|
30.75 |
23 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D01 |
|
29 |
24 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01 |
|
32 |
25 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
|
24 |
26 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, C01 |
|
25.75 |
27 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01 |
|
25.5 |
28 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, C01 |
|
28.75 |
29 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
|
27.25 |
30 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
|
25 |
31 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00, A01, V00, V01 |
|
23 |
32 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
H00, H01, H02 |
|
22.5 |
33 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01 |
|
27 |
34 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01 |
|
23 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07 |
|
30 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01, C00, C01, D01 |
|
23.5 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
A01, D01, T00, T01 |
|
26.5 |
38 |
7810302 |
Golf |
A01, D01, T00, T01 |
|
24 |
39 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00, B00, D07 |
|
23.5 |
40 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
D01, D11 |
|
23 |
41 |
B7310630Q |
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A01, C00, C01, D01 |
|
22.5 |
42 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00, A01, D01 |
|
23 |
43 |
B7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00, A01, C00, D01 |
|
23 |
44 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00, A01, D01 |
|
22.5 |
45 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
H00, H01, H02 |
|
22.5 |
46 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
D01, D11 |
|
30.5 |
47 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A01, C00, C01, D01 |
|
25.25 |
48 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
|
28.5 |
49 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
|
28.25 |
50 |
F7340115 |
Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
|
28.5 |
51 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
|
30.75 |
52 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01, D07 |
|
24.75 |
53 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C01, D01 |
|
24 |
54 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C00, D01 |
|
24 |
55 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, B00, D08 |
|
24 |
56 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
|
24.5 |
57 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
|
25 |
58 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C01 |
|
22.5 |
59 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C01 |
|
22.5 |
60 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C01 |
|
23 |
61 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C01 |
|
22.5 |
62 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
D01, D11 |
|
30.5 |
63 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, A01, D01 |
|
24 |
64 |
FA7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, A01, D01 |
|
24 |
65 |
FA7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, A01, C01, D01 |
|
22.5 |
66 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, B00, D08 |
|
22.5 |
67 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, A01, D01 |
|
22.5 |
68 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, A01, D01 |
|
22.5 |
69 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, A01, D01 |
|
22.5 |
70 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, A01, D01 |
|
22.5 |
71 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
D01, D11 |
|
23 |
72 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00, A01, D01 |
|
23 |
73 |
N7340115 |
Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00, A01, D01 |
|
23 |
74 |
N7340301 |
Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00, A01, C01, D01 |
|
22.5 |
75 |
N7380101 |
Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00, A01, C00, D01 |
|
23 |