Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2020, Điểm chuẩn DTT-ĐHTĐT

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DTT (ĐH Tôn Đức Thắng) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Tôn Đức Thắng trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TĐT được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Tôn Đức Thắng NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng (viết tắt: ĐHTĐT) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Tôn Đức Thắng mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHTĐT và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TĐT qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2020: Điểm chuẩn DTT - Điểm chuẩn ĐHTĐT

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 Môn điều kiện: Anh 33.25
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn 31.75
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn 32.75
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 34.25
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 35.25
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 34.25
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 35.25
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh 33.5
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh 33.5
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn 33.25
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Môn điều kiện: Hóa 33
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc 31.5
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa; B00, D08: Sinh 27
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Môn điều kiện: Hóa 28
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 33.75
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 33
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 34.5
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 28
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 28.75
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 28
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 31.25
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 27.75
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6 25.5
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 24.5
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00: H01; H02 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 30
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 25
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6 27
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh 29
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6 29.75
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6 23
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn 29.25
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn 24
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Môn điều kiện: Toán 24
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 Môn điều kiện: Toán 24
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00; B00; D07; D08 Môn điều kiện: Toán 24
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán >= 5 24
37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán >= 5 24
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT 24
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 24
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình CLC D01; D11 Môn điều kiện: Anh 30.75
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình CLC A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn 28
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình CLC A00; A01; D01 A00: Toán; A01, D01: Anh 33
43 F7340115 Marketing - Chương trình CLC A00; A01; D01 A00: Toán; A01, D01: Anh 33
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) - Chương trình CLC A00; A01; D01 A00: Toán; A01, D01: Anh 31.5
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình CLC A00; A01; D01 A00: Toán; A01, D01: Anh 33
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình CLC A00; A01; D01; D07 A00: Toán; A01, D01, D07: Anh 29.25
47 F7340301 Kế toán - Chương trình CLC A00; A01; D01; D01 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh 27.5
48 F7380101 Luật - Chương trình CLC A00; A01; D00; D01 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn 29
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình CLC A00; B00; D08 A00: Hóa; B00, D08: Sinh 24
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình CLC A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 30
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình CLC A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 31.5
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình CLC A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 24
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 24
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình CLC A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 24
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC A00; A01; C01 Môn điều kiện: Toán 24
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC H00; H01; H02 Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6 24
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh D01; D11 Môn điều kiện: Anh 25
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 25.5
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 25
60 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa; B00, D08: Sinh 24
61 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 24
62 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 24
63 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 24
64 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 24
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh 24
66 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh 24
67 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 25
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A01; C00; C01; D01 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn 24
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 D01; D11 26
70 N7340115 Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 26
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 26
72 N7340301 Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh 25
73 N7380101 Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn 25
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn 25
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 25
76 B7720201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 D01; D11 26
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 A00: Toán; A01,D01: Anh 26
78 B7310630Q Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn 25
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Môn điều kiện: Toán 25

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021 lấy cao nhất bao nhiêu điểm? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn xét tuyển của trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2021 để các bạn thí sinh tiện theo dõi. 

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm từ 24 đến 36,9

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm thấp nhất bao nhiêu? Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng năm 2021 để các bạn thí sinh theo dõi. 

Cập nhật:
Top