Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang 2020, Điểm chuẩn DVL-ĐHVL

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Văn Lang năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DVL (ĐH Văn Lang) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Văn Lang trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn VL được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Văn Lang NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Văn Lang (viết tắt: ĐHVL) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Văn Lang mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHVL và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH VL qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Lang năm 2020: Điểm chuẩn DVL - Điểm chuẩn ĐHVL

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7210205 Thanh nhạc N00 18
2 7210208 Piano N00 18
3 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 16
4 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 18
5 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 16
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 19
7 7229030 Văn học C00, D01, D14, D66 16
8 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 18
9 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D04 18
10 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 19
11 7340101 Quản trị kinh doanh C01, C02, C04, D01 18
12 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 19
13 7340121 Kinh doanh thương mại C01, C02, C04, D01 18
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 18
15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 17
16 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 18
17 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17
18 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 16
19 7420205 Công nghệ sinh học Y dược A00, B00, D07, D08 16
20 7429001 Quản trị Công nghệ Sinh học A00, B00, D07, D08 16
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 17
22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 18
23 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 16
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16
26 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00, B00, D07, D08 16
27 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 16
28 7580101 Kiến trúc V00, V01, H02 17
29 7580108 Thiết kế nội thất H03, H04, H05, H06 17
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
31 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D07 16
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 16
33 7589001 Thiết kế Xanh A00, A01, B00, D08 16
34 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D07, D08 16
35 7720201 Dược học A00, B00, D07 21
36 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 19
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00, B00, D07, D08 22
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19
39 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D01 16
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D03 18
41 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D03 19

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Văn Lang mới nhất

Trường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn xét học bạ và kỳ thi ĐGNL ĐHQG đợt 1 năm 2021

Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn xét học bạ và điểm chuẩn kỳ thi ĐGNL ĐHQG đợt 1 năm 2021. Điểm chuẩn xét học bạ trường ĐH Văn Lang các đợt 2,3,4,5 và 6 được Tuyensinh24h cập nhật ngay khi trường Văn Lang công bố

Cập nhật:
Top