Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2020, HVQ-QLGD

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn HVQ (ĐH Quản Lý Giáo Dục) cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Học Viện Quản Lý Giáo Dục trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn QLGD được công bố chính thức bởi Trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục (viết tắt: HVQLGD) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Học Viện Quản Lý Giáo Dục mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của HVQLGD và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH QLGD qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2020: Điểm chuẩn HVQ - Điểm chuẩn HVQLGD

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng 15
2 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng 15
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A02 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng 15
4 7340101 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng 15
6 7140101 Giáo dục học A00; B00; C00, D01 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng 15
7 7140199 Kinh tế giáo dục A00; A01; D01; D10 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng 15
8 7380101 Luật A00; C00; D01; A01 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng 15
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng 15

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục mới nhất

Cập nhật:
Top