
Đại học Thủ dầu Một tuyển sinh 2021
Năm 2021, trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh với 47 ngành đào tạo và 4.200 chỉ tiêu tuyển sinh.
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
2. Phạm vi tuyển sinh
- Nhà trường tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (có 4 phương thức xét tuyển:
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
5. Tổ chức tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một:
Các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi:
- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị - môn thi năng khiếu:Vẽ tĩnh vật.
- Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn
- Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: từ ngày 10/05 đến 30/06
- Hình thức nộp hồ sơ thi năng khiếu: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:
- Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm:
+ Phiếu đăng ký dự thi: (theo mẫu đính kèm của trường Đại học Thủ Dầu Một);
+ 02 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng);
+ 02 bản phôtô giấy CMND;
+ 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh).
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ
- Thời gian thi năng khiếu: 08/07
- Đối với các thi sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ ĐK xét tuyển đại học phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
6. Chính Sách Ưu Tiên Trường Đại Học Thủ Dầu Một:
- Chính sách ưu tiên của trường áp dụng Theo Quy chế tuyển sinh
7. Các ngành, Tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu:
Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngành Giáo dục học | 7140101 | C00, C14, C15, D01 | 50 |
Ngành GD Mầm non | 7140201 | M00 | 50 |
Ngành Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A16,C00, D01 | 100 |
Ngành SP Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | 50 |
Ngành SP Lịch sử | 7140218 | C00, D01, D14, C15 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 | 270 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | 270 |
Văn hóa học | 7229040 | C00, C14, C15, D01 | 70 |
Chính trị học | 7310201 | C00, C14, C15, D01 | 70 |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | A16, C00,C14, D01 | 130 |
Địa lý học | 7310501 | A07, C00, C24, D15 | 70 |
Ngành QTKD | 7340101 | A00, A01, A16, D01 | 250 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A16, D01 | 250 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A16, D01 | 250 |
Luật | 7380101 | A16, C00, C14, D01 | 250 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, A16, D07 | 80 |
Khoa học Môi trường | 7440301 | A00, B00, B05, D01 | 50 |
Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | 100 |
Ngành CNTT | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
Hệ thống Thông tin | 7480104 | A00, A01, C01, D90 | 80 |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, D90 | 90 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 90 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | 80 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A16, V00, V01 | 60 |
Kỹ nghệ gỗ | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00, A16, V00, V01 | 50 |
KT xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 60 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C14, D14, D78 | 70 |
Ngành QL tài nguyên & môi trường | 7850101 | A00, B00, B05, D01 | 80 |
Ngành QL đất đai | 7850103 | A00, B00, B05, D01 | 70 |
Ngành KT điều khiển & tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01; D90 | 60 |
Ngành KT cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; C01; D90 | 60 |
Ngành CN KT ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 80 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00; V01; A00; H01 | 50 |
Quản lý đô thị | 7580105 | V00; V01; A00; A16 | 50 |
Quốc tế học | 7310601 | A00; C00; D01; D78 | 70 |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; D14; B00 | 70 |
Văn học | 7229030 | C00; D01; D14; C15 | 60 |
Lịch sử | 7229010 | C00; D01; C14; C15 | 60 |
Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D07, A16 | 50 |
Ngành CN thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | 50 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540106 | A00, A02, B00, B08 | 50 |
Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | 50 |
Văn hóa học | 7229040 | C14, C00, D01, C15 | 70 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
Ngành Trí tuệ nhân tạo & KH dữ liệu | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | 50 |
Mỹ thuật | 7210407 | V00, V01, V05, V06 | 50 |