
Danh sách các trường đại học ở TP.HCM 2021
Danh sách đầy đủ các trường đại học ở thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 (hệ dân lập và công lập) bao gồm thông tin tuyển sinh chi tiết của từng trường năm 2021. Các bạn có thể tra cứu danh sách, bảng xếp hạng các trường Đại học ở TP Hồ Chí Minh cùng điểm đánh giá xếp hạng từng trường. Dựa theo thông tin bảng điểm xếp hạng sẽ giúp thí sinh lựa chọn cho mình TOP những trường Đại học nên học và các trường có đầu ra tốt ở TP HCM:
STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG | Điểm đánh giá (theo edu2review) |
1 |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
|
||
2 | QSB |
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
|
8,1 |
3 | QST |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
|
7,9 |
4 | QSX |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
|
7,9 |
5 | QSQ |
Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
|
8,8 |
6 | QSC |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
|
9,2 |
7 | QSK |
Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
|
|
8 | QSY |
Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM
|
7,9 |
9 | HVC |
Học viện Cán bộ TP.HCM
|
|
10 | BVS |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM
|
7,7 |
11 | HHK |
Học viện Hàng không Việt Nam
|
6,7 |
12 | IUH |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
|
7,1 |
13 | DCT |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
|
6,9 |
14 | GSA |
Trường Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2
|
6,7 |
15 | GTS |
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
|
8,2 |
16 | KTS |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
|
8,5 |
17 | KSA |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
|
8,4 |
18 | DLS |
Trường Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở TP.HCM
|
7,3 |
19 | LPS |
Trường Đại học Luật TP.HCM
|
|
20 | MBS |
Trường Đại học Mở TP.HCM
|
8,3 |
21 | MTS |
Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM
|
|
22 | NHS |
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
|
8,4 |
23 | NTS |
Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam
|
|
24 | DNV |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội – Cơ sở tại TP.HCM
|
|
25 | NVS |
Nhạc viện TP.HCM
|
7,8 |
26 | NLS |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
|
8,0 |
27 | SGD |
Trường Đại học Sài Gòn
|
8,2 |
28 | DSD |
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM
|
6,5 |
29 | SPK |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
|
8,0 |
30 | SPS |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
|
7,7 |
31 | STS |
Trường Đại học Sư phạm TDTT TP. HCM
|
7,7 |
32 | DMS |
Trường Đại học Tài chính - Marketing
|
7,5 |
33 | DTM |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
|
6,6 |
34 | TDS |
Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM
|
8,1 |
35 | TLS |
Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2
|
5,8 |
36 | DTT |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
8,5 |
37 | VHS |
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM
|
|
38 | YDS |
Trường Đại học Y Dược TP.HCM
|
|
39 | TYS |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
8,1 |
40 | DSG |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (*)
|
7,8 |
41 | DKC |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (*)
|
|
42 | DCG |
Trường Đại học Gia Định (*)
|
|
43 | DTH |
Trường Đại học Hoa Sen (*)
|
9,4 |
44 | DHV |
Trường Đại học Hùng Vương (*)
|
|
45 | KTC |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (*)
|
8,7 |
46 | DNT |
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (*)
|
8,2 |
47 | NTT |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (*)
|
8,2 |
48 | HIU |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*)
|
7,7 |
49 | SIU |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (*)
|
8,9 |
50 | DVH |
Trường Đại học Văn Hiến (*)
|
7,3 |
51 | DVL |
Trường Đại học Văn Lang (*)
|
8,6 |
52 | VGU |
Trường Đại học Việt - Đức
|
Học phí các trường đại học công lập ở TPHCM
Học phí các trường đại học công lập ở TPHCM năm học 2020-2021 đã được công bố. Đa phần các trường đều tăng học phí do đã chuyển sang hình thức tự chủ tài chính nên mức học phí sẽ phù hợp với hoạt động và chương trình đào tạo. Học phí chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến, liên kết năm 2020-2021 của các trường ĐH công lập dao động từ 40 - 70 triệu đồng/năm.
TÊN TRƯỜNG | MỨC HỌC PHÍ NĂM HỌC 2020 - 2021 |
ĐH Mở TP.HCM | Chương trình đại trà: 20.000.000 VNĐ/năm |
Ngành cao nhất: 70.000.000 VNĐ/năm | |
ĐH Luật TP.HCM | Chương trình chính quy: 18.000.000 VNĐ/năm |
Chương trình chất lượng cao: ~35.000.000 VNĐ/năm | |
ĐH Khoa học Xã hội - Nhân văn TP.HCM | Chương trình đại trà: 204.000/tín chỉ, trung bình 13.000.000 VNĐ/năm |
Chương trình chất lượng cao: 36.000.000 VNĐ/năm | |
ĐH Quốc tế ĐHQG - TP.HCM | Chương trình trong nước: trung bình 48.000.000 VNĐ/năm |
Chương trình liên kết: | |
- Giai đoạn 1: Học tại ĐH Quốc tế: Khoảng 56.000.000 VNĐ/năm | |
- Giai đoạn 2: Học phí tính theo trường đối tác | |
ĐH Bách Khoa TP.HCM | Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm |
Chương trình chất lượng cao: 60.000.000 VNĐ/năm | |
ĐH Kinh Tế TP.HCM | Chương trình đại trà: 20.500.000 VNĐ/năm |
Chương trình chất lượng cao: 32.000.000 - 40.000.000 VNĐ/năm | |
Sinh viên chương trình đại trà cơ sở Vĩnh Long sẽ đóng mức học phí bằng 80% so với sinh viên học cơ sở TP.HCM. | |
ĐH Ngoại thương cơ sở II | Chương trình đại trà: 18.500.000 VNĐ/năm |
Chương trình chất lượng cao: 60.000.000 VNĐ/năm | |
ĐH Kinh Tế - Luật | Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm |
Chương trình chất lượng cao: 27.800.000 VNĐ/năm | |
ĐH Tài chính Marketing | Chương trình đại trà: 18.500.000 VNĐ/năm |
Chương trình chất lượng cao: ~36.000.000 VNĐ/năm | |
ĐH Ngân hàng | Chương trình đại trà: 8.800.000 VNĐ/năm |
Chương trình chất lượng cao: 32.000.000 VNĐ/năm | |
ĐH Y Dược TP.HCM | Ngành thấp nhất: 30.000.000 VNĐ/năm |
Ngành cao nhất: 70.000.000 VNĐ/năm |